General Guide
■ Back
1 P(Power) button ☞EN-8
2 VOLUME slider ☞EN-8
3 FUNCTION button ☞EN-4
4 VIRTUAL HALL button ☞EN-10
5 METRONOME, $BEAT button ☞EN-8
6 TEMPO buttons ☞EN-9, 14
7 INTRO, REPEAT button ☞EN-14, 16, 18
8 NORMAL, FILL-IN, sREW button ☞EN-14, 18
9 VAR., FILL-IN, dFF button ☞EN-13, 18
bk SYNCHRO/ENDING, kPAUSE button ☞EN-13, 18
bl START/STOP, PLAY/STOP button
☞EN-13, 14, 17, 21
bm $CHORDS, ACCOMP, PART SELECT button
☞EN-14, 17
bn $ONE TOUCH PRESET, RHYTHM button
☞EN-17, 19
bo TONE button ☞EN-9, 14
bp SONG BANK button ☞EN-13, 21
bq Number buttons, [–]
/
[+] keys ☞EN-4
br DANCE MUSIC button ☞EN-12
bs APP button ☞EN-20
bt LISTEN button ☞EN-15
ck FOLLOW button ☞EN-15
cl sBACK button ☞EN-15
cm dNEXT button ☞EN-15
cn Speakers
co Song Bank list
cp Rhythm list
cq Display
cr Tone list
cs Dance Music Track list
ct PITCH BEND wheel
dk Dance Music tone
dmdl
dn do dp
dl USB port ☞EN-22
dm SUSTAIN jack ☞EN-10
dn AUDIO IN jack ☞EN-20, 22
do DC 9.5V terminal ☞EN-7
dp PHONES/OUTPUT jack ☞EN-8, 22
CTK3500-ES-1A.indd 5 2016/07/25 18:11:10
1.
Nhấn bo TONE.
2.
Sử dụng các phím số bq (10-key) lựa chọn âm
sắc khác
3.
Đàn xuống đàn để nghe âm bạn chọn
Lựa chọn âm sắc
Nhấn bn RHYTHM và bo TONE cùng lúc
Truy cập nhanh âm piano
1.
Nhấn 4 VIRTUAL HALL bật hiệu ứng trong
khán phòng hòa nhạc
2.
Nhấn thêm 1 lần nữa để tắt
4 VIRTUAL HALL
.
Sử dụng hiệu ứng VIRTUAL HALL