EasyManua.ls Logo

Bosch GLL 3-60 XG - 37.3 Thông số kỹ thuật; 38 Sự lắp vào; 38.1 Lắp;thay ắc quy; 39 Vận Hành

Bosch GLL 3-60 XG
52 pages
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Loading...
Tiếng Vit | 47
(23)
Chi tiết chèn
A)
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Máy laser đường vạch
GLL 3-60 XG
Mã số máy
3601K63Z..
Phạm vi làm việc (Bán
kính)
A)
Với tia tiêu chuẩn
30m
Với chế độ bộ thu
25m
Với thiết bị nhận tia
laser
5–60m
Cốt thủy chuẩn chính
xác
B)C)D)
±0,3mm/m
Phạm vi tự lấy cốt
±3°
Thời gian lấy cốt thủy
chuẩn
<4s
Nhiệt độ hoạt động
–10°C … +40°C
Nhiệt độ lưu kho
–20°C … +70°C
Chiều cao ứng dụng tối
đa qua chiều cao tham
chiếu
2000m
Độ ẩm không khí tương
đối tối đa.
90%
Mức độ bẩn theo
IEC61010‑1
2
E)
Cấp độ Laser
2
Loại Laser
500–540nm, <10mW
C
6
10
Phân kỳ
50×10mrad (Góc đy)
Thời gian ngắn nhất của
xung động
1/10000s
Thiết bị nhận tia laser
tương thích
LR 7
Điểm nhận giá đỡ ba
chân
1/4", 5/8"
Bộ nguồn
4×1,5V LR6(AA)
Thời gian vận hành với 3
tia laser
B)
4h
Trọng lượng theo
Qui trình EPTA-
Procedure 01:2014
0,78kg
Kích thước (Chiều dài×
rộng× cao)
149× 84× 142mm
Máy laser đường vạch
GLL 3-60 XG
Mức độ bảo vệ
IP 54 (được bo v chng
bi và tia nước)
A) Phạm vi làm việc có thể được giảm thông qua các
điều kiện môi trường không thuận lợi (ví dụ như tia
mặt trời chiếu trực tiếp).
B) 20–25°C
C) Hợp lệ tại bốn giao điểm ngang.
D) Điều kiện là các giá trị đã đặt từ bình thường đến các
điều kiện xung quanh phù hợp (ví dụ không rung,
không sương mù, không khói, không tia cực tím trực
tiếp). Sau khi có dao động nhiệt độ mạnh, có thể dẫn
đến sai lệch độ chính xác.
E) Chỉ có chất bẩn không dẫn xuất hiện, nhưng đôi khi
độ dẫn điện tạm thời gây ra do ngưng tụ.
S xêri (13) đu được ghi trên nhãn mác, đ d dàng nhn dng
loi máy đo.
Sự lắp vào
Lắp/thay ắc quy
Khuyến nghị sử dụng các pin kiềm mangan để vận
hành dụng cụ đo.
Để mở nắp đậy pin(11) bạn hãy nhấn lên khóa
(10) và tháo nắp đậy pin ra. Lắp pin vào.
Xin hãy lưu ý lắp tương ứng đúng cực pin như được
thể hiện mặt trong ngăn chứa pin.
Hiển thị pin(2) luôn hiển thị trạng thái ắc quy hiện
tại:
LED Điện dung
Đèn sáng liên tục màu
xanh lá
100−75%
Đèn sáng liên tục màu
vàng
75−35%
Đèn sáng liên tục màu đỏ 35−10%
Không có Ánh sáng Hết pin
Nếu pin yếu, độ sáng của các tia laser bị giảm
chậm.
Luôn luôn thay tất cả pin cùng một lần. Chỉ sử dụng
pin cùng một hiệu và có cùng một điện dung.
u Tháo ắc quy ra khỏi dụng cụ đo nếu bạn
không muốn sử dụng thiết bị trong thời gian
dài. Pin có thể hư mòn sau thời gian bảo quản
lâu trong dụng cụ đo và tự xả điện.
Vận Hành
Bắt Đầu Vận Hành
u Bảo vệ dụng cụ đo tránh khỏi ẳm ướt và
không để bức xạ mặt trời chiếu trực tiếp vào.
u Không cho dụng cụ đo tiếp xúc với nhiệt độ
khắc nghiệt hoặc dao động nhiệt độ. Không
để nó trong chế độ tự động quá lâu. Hãy cho
điều chỉnh nhiệt độ cho dụng cụ đo khi dao động
nhiệt độ lớn và luôn tiến hành kiểm tra độ chính
xác trước khi làm việc tiếp (xem „Kiểm tra độ
Bosch Power Tools 1 609 92A 5MK | (30.03.2020)

Table of Contents

Related product manuals