EasyManua.ls Logo

Toshiba RAS-10N3ACV Series - Page 14

Toshiba RAS-10N3ACV Series
16 pages
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Loading...
32:(56(/
6:,1*
)$1
),;
48,(7
+L32:(5
21(728&+
&20)257
6/((3
32:(56(/
4
5
-
p
=
e
t
8
1
2
w
y
o
r
q
3
i
7
6
u
9
CLEANING
RESET TIMER OPERATION
32 1
1
Bm
),;
: Di chuyn thanh mái
ht theo chiu thng đứng như bn
mun.
2
Bm
6:,1*
: Đổi hướng gió t
động và bm ln na để dng.
3
Điu chnh gió thi ngang bng tay.
0
NGUY
HIM
Không được lp đặt, sa cha, m hoc tháo v bên ngoài. Điu
này có th gây nguy him v đin thế cho bn. Yêu cu đại lý hoc
chuyên viên lành ngh làm vic này cho bn.
Tt ngun đin s không tránh được kh năng b đin git.
Thiết b s được lp đặt theo quy định mng đin quc gia.
Phương tin ngt đin khi ngun có mt cu chì ít nht 3 mm tt
c các cc phi được lp vào mng đin c định.
0
CNH
BÁO
Không đứng trước lung không khí mát quá lâu.
Không cho ngón tay ca bn hoc bt k vt nào vào miếng lưới st
bo v đường khí vào/ra.
Khi có hin tượng không bình thường (mùi cháy, v.v.) xy ra, tt máy
điu hoà không khí và ngt ngun đin hoc tt b ngt mch.
Thiết b này không dành để s dng cho nhng người (k c tr
em) có kh năng th cht, cm giác hoc tinh thn yếu hoc nhng
người thiếu kinh nghim và hiu biết tr khi hc được hướng dn
hoc giám sát v cách s dng thiết b bi mt người ph trách
an toàn.
Tr em nên được giám sát để đảm bo chúng không nghch thiết b.
Không s dng bt k môi cht lnh nào khác ngoài môi cht lnh
được ch định để b sung hoc thay thế. Nếu không, có th to ra
áp sut cao bt thường trong chu trình làm lnh, dn đến hng hóc
hoc n sn phm và thương tích cho cơ th bn.
0
THN
TRNG
Không ra máy bng nước. Điu đó có th gây đin git.
Không dùng máy điu hoà không khí này cho các mc đích khác như
gi thc ăn, nuôi thú vt, v.v.
Không được bước lên hoc đặt bt k vt gì lên máy trong nhà/ngoài
tri. Điu này có th gây tai nn hoc làm hng máy.
Đừng chm vào phên nhôm vì có th b thương.
Trước khi lau chùi máy, hãy tt công tc chính hoc b ngt mch.
Khi máy không được s dng trong thi gian dài, tt công tc chính
hoc b ngt mch.
Nên cho chuyên gia bo trì khi đã vn hành thiết b mt thi gian dài.
Nhà sn xut s không chu bt k trách nhim nào đối vi hng hóc
gây ra do không tuân th theo mô t trong tài liu hướng dn này.
ĐIU CN THIT CHO S AN TOÀN
TRÌNH BÀY MÁY TRONG NHÀ
1
CHUN B TRƯỚC KHI DÙNG
2
Chun b các b lc
1. M miếng lưới st bo v đường khí vào và tháo các b lc khí ra.
2. Gn các b lc. (xem chi tiết trong t linh kin).
Np pin
1. Tháo np trượt.
2. Đặt 2 pin mi vào (Loi AAA) theo v trí (+) và (–).
Thiết Lp Đồng H
1. Bm
bng đầu bút chì.
2. Bm
hay : Chnh gi.
3. Bm
: Đặt thi gian như bn mun.
Tái lp Điu Khin T Xa
Bm
bng đầu bút chì.
1. Tháo pin ra.
2. Bm .
3. Lp pin vào.
HƯỚNG GIÓ THI
3
Chú ý:
Đừng cho người khác dùng tay gt mái ht.
Mái ht có th t động định v chế độ vn hành ti.
B ĐIU KHIN T XA
4
1
Phn phát tia hng ngoi
2
Nút Bt/Tt
3
Nút chn chế độ (MODE)
4
Nút chnh nhit độ (TEMP)
5
Nút chnh tc độ qut (FAN)
6
Nút gt mái ht (SWING)
7
Nút đặt thanh mái ht (FIX)
8
Nút đặt thi gian m (ON)
9
Nút đặt thi gian tt (OFF)
-
Nút cài đặi (SET)
=
Nút xóa (CLR)
q
Nút b nhđặt trước (PRESET)
w
Nút mt chm (ONE-TOUCH)
e
Nút công sut cao (Hi-POWER)
r
Nút chon Power (POWER-SEL)
t
Nút yên tĩnh (QUIET)
y
Nút ng thoi mái (COMFORT SLEEP)
u
Nút tái lp b lc (FILTER)
i
Nút tái lp đồng ho (CLOCK)
o
Nút kiêm tra (CHECK)
p
Nút reset (RESET)
MT CHM
5
Nhn nút “ONE-TOUCH” để vào chế độ vn hành hoàn toàn t động, được
tùy biến cho nhu cu người dùng riêng tng vùng trên thế gii. Nhng thiết
lp tùy biến kim soát cường độ lung khí nhit độ, hướng lung khí và các
thiết lp khác để cho bn tiếp xúc luân phiên vi “ONE-TOUCH” ca nút.
Nếu mun các thiết lp khác, bn có th chn t nhiu chc năng vn hành
khác trên máy Toshiba.
Bm
21(728&+
: Bt đầu vn hành.
HOT ĐỘNG T ĐỘNG
6
Để ch chn t động chc năng làm mát hoc qut và điu khin tc độ qut.
1. Bm
02'(
: Chn A.
2. Bm
: Đặt nhit độ như bn mun.
3.
Bm
)$1
: Chn AUTO, LOW , LOW+ , MED ,
MED+ , hoc HIGH .
1. Bm
02'(
: Ch chn Làm mát , hoc Qut .
2. Bm
: Đặt nhit độ như bn mun.
Làm mát: Ti thiu 17°C, Ch Qut: Không có ch s nhit độ
3.
Bm
)$1
: Chn AUTO, LOW , LOW+ , MED ,
MED+ , hoc HIGH .
CH CHC NĂNG LÀM MÁT / QUT
7
HOT ĐỘNG HONG KHÔ
8
Để hong khô, mt hiu sut làm mát va phi được điu khin t động.
1. Bm
02'(
: Chn Làm Khô .
2. Bm : Đặt nhit độ như bn mun.
HOT ĐỘNG CÔNG SUT CAO
9
Để t động kim soát nhit độ phòng và lung khí để làm mát nhanh hơn
(tr khi chế độ DRY (KHÔ) và FAN ONLY - CH QUAT)
Bm
+L32:(5
: Bt và tt chc năng.
THAO TÁC CHN NÚT POWER
10
Chc năng này được s dng khi b ngt mch được dùng chung vi các
thiết b đin khác. Nó hn chế tiêu th đin năng/dòng đin ti đa đến 100%,
75% hoc 50%. Đin thế càng thp thì tiết kim càng nhiu và đồng thi tui
th b nén lâu hơn.
Bm
32:(56(/
: Chn (để được 100%), (để được 75%),
(để được 50%)
• Khi chn mc này, mc PWR-SEL nháy trên màn hình LCD trong 3 giây.
Trong trường hp mc 75% và 50%, s “75” hoc “50” cũng nháy trong 2
giây.
• Vì lý do CHC NĂNG CHN ĐIN NĂNG gii hn dòng đin ti đa, có
th xy ra hin tượng làm mát không đủ.
1
OPERATION (Xanh)
2
TIMER / CLEANING (Vàng)
3
Nút RESET
1113950107_VT.indd 21113950107_VT.indd 2 5/4/12 3:28 PM5/4/12 3:28 PM

Related product manuals