EasyManua.ls Logo

Bosch GIS 1000 C Professional - Page 83

Bosch GIS 1000 C Professional
92 pages
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Loading...
Tiếng Vit | 83
Bosch Power Tools 1 609 92A 3FX | (22.9.16)
Hot Động bng Pin Thường (3 601 K83 370)
(xem hình C)
Để m np đậy pin 31 bn hãy nhn Phím m khóa
3 và tháo np đậy pin ra.
Hãy chú ý trong khi lp đặt, pin được đặt đúng cc
như trong hình minh ha trên np đậy pin.
Lp np đậy pin 31 li và để np được cài khp.
Luôn luôn thay tt c pin cùng mt ln. Ch s dng
pin cùng mt hiu và có cùng mt đin dung.
Tháo pin ra kh
i dng c đo khi không s
dng trong mt thi gian không xác định. Khi
ct lưu kho trong mt thi gian không xác định, pin
có th b ăn mòn và t phóng hết đin.
B Ch Báo Tình Trng Pin
Đèn ch th trng thái np g trên màn hình hin th
trng thái np ca pin hoc pin 30.
Vn Hành
Vn hành Ban đầu
Bo qun dng c đo tránh m ướt, ánh nng
trc tiếp cũng bi và vết bn.
Không được để dng c đo ra nơi có nhit độ
cao hay thp cc độ hay nhit độ thay đổi thái
quá. Như ví d sau, không được để dng c đo
trong xe ôtô trong mt thi gian dài hơn mc bình
thường. Trong trường hp có s thay đổi nhit độ
thái quá, hãy để cho dng c đo điu chnh theo
nhit độ chung quanh trước khi đưa vào s dng.
Trong trường hp trng thái nhit độ cc độ hay
nhit độ thay đổi thái quá, s chính xác ca dng
c đo có th b hư hng.
Chú ý tuân th chính xác các yếu t thích nghi
khí hu ca dng c đo. Khi có dao động nhit
độ mnh, th
i gian thích nghi khí hu có th lên ti
15 phút.
Tránh va chm mnh hoc làm rơi dng c đo.
Sau khi chu nhng tác động bên ngoài nng n
và có các bt thường v chc năng, bn nên kim
tra dng c đo ti trung tâm dch v có thm quyn
ca Bosch.
Máy đo được trang b mt giao din sóng vô
tuyến. Hãy chú ý các gii hn địa đim hot
động ví d nh
ư trên máy bay hoc bnh vin.
Tt và M
Tháo np bo v 21 ca ng kính thu tia hng ngoi
23 và np bo v 19 ca cm biến độ m không khí
và nhit độ môi trường xung quanh 5 ra. Khi làm
vic, hãy chú ý rng camera 22, ng kính thu 23
và cm biến 5 không b khóa hoc n s không
th cho các phép đo chính xác.
Để Bt máy đo, bn hãy
n Phím bt – tt 12 hoc
Phím đo 4. Trên màn hình 18 xut hin mt trình t
khi động. Sau trình t khi động, máy đo s trong
chế độ vn hành đã được lưu ln cui tt máy.
Laser chưa được bt.
Ch trong ln chy th đầu tiên sau trình t khi động
thêm menu “Thiết b, trong đó có th thiết lp các
thiết lp ca máy đo ví d như ngôn ng ca tt c
các đèn ch th (Dch v xem hình “Menu ph “Thiết
b””, trang 89). Xác nhn các thiết lp đã chn bng
cách nhn Phím chc năng trái 17. Tt c các thiết
lp có th được thay đổi sau này trong menu ph
“Thiết b.
Không được m dng c đo ri để mc
đó, và
tt dng c đo ngay sau khi s dng xong.
Nhng người khác có th b lung laze làm mù mt.
Không được chĩa lung laze vào con người
hay động vt và không được t chính bn nhìn
vào lung laze, ngay c khi t mt khong
cách ln.
Theo thiết lp mc định, độ sáng màn hình có th
gim xung sau 30 giây mi ln nhn phím để tiết
kim năng lượng. Khi nhn m
t phím ngu nhiên,
màn hình s quay tr li độ sáng bình thường. Ti
menu “Thi gian chiếu sáng”, bn có th thay đổi
thi gian chiếu sáng (xem hình “Thi gian chiếu
sáng”, trang 89).
Để tt máy, bn hãy n phím bt – tt. Máy đo s lưu
chế độ vn hành cũng như các thiết lp hin ti và
sau đó t ngt. Hãy lp np bo v 21 tr li trên ng
kính thu 23 và np bo v 19 lên cm biến độ m
không khí và nhit độ môi trường xung quanh 5.
Không tt máy đo bng cách tháo pin hoc đầu ni
pin ra, vì trong các trường hp bt li có th làm hng
b nh trong.
Ti menu “Thi gian tt”, bn có th cài đặt khong
thi gian để máy đo s t động tt nếu không nhn
phím/không có phép đo sau khong th
i gian đó
(xem hình “Thi gian tt”, trang 89). Khi tt t động,
chế độ vn hành cũng như các thiết lp hin ti s
được lưu li.
Nếu pin hoc máy đo nm ngoài nhit độ vn hành
đã cho trong thông s k thut, thì máy đo s t động
ngt sau mt cnh báo ngn (xem hình “X Lý Hng
Hóc Nguyên Nhân và Bin Pháp Chnh Sa”,
trang 90). Để máy đo thích nghi vi nhit
độ môi
trường và bt li ln na.
S Biu Th Đin dung
>2/3
2/3
1/3
10 %
Đổi pin hoc pin
OBJ_BUCH-2452-005.book Page 83 Thursday, September 22, 2016 8:26 PM

Related product manuals