EasyManua.ls Logo

Bosch GIS 1000 C Professional - Page 84

Bosch GIS 1000 C Professional
92 pages
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Loading...
84 | Tiếng Vit
1 609 92A 3FX | (22.9.16) Bosch Power Tools
Điu chnh mc zoom
Chi tiết hình nh trên màn hình hin th cho các phn
đo đang chy cũng như phát li nhng hình nh màn
hình đã lưu ba mc zoom khác nhau: 0,5 m, 2 m
và 5 m.
Các mc zoom được ti ưu hóa đối vi khong cách
tương ng gia máy đo và đối tượng đo: khong
cách đo 2 m thì mc zoom “2 m” s hin th chi tiết
hình nh tt nht (theo cách quy chu
n).
Mc zoom hin ti được hin th e. Để tăng mc
zoom, hãy nhn phím mũi tên Lên 16, để gim nhn
phím mũi tên Xung 13.
Chiếu sáng mt đo
Khi đo các vùng ti, bn có th bt đèn 24 để ni
dung trên màn hình hin th rõ ràng hơn. Điu này có
th h tr bn đạt kết qu tt hơn khi lưu các hình
nh trên màn hình.
Để Bt hoc Tt đèn 24, hãy nhn phím 14.
Để tiết kim năng lượng, đèn s t động tt khi độ
sáng màn hình b gim. Ti menu “Thi gian chiếu
sáng”, bn có th thay đổi thi gian chiếu sáng (xem
hình “Thi gian chiếu sáng”, trang 89). Khi bt li
chiếu sáng màn hình, đèn s không t động bt.
Khi tình trng np pin trong phm vi ti hn, đèn s
không được s dng nhm tiết kim năng lượng.
Chun b đo
Điu chnh độ phát x cho các phép đo nhit độ
b mt
Để xác định nhit độ b mt, bc x nhit hng
ngoi t nhiên s được đo không tiếp xúc, phát ti
đối tượng mc tiêu. Để có các phép đo chính xác,
phi kim tra độ phát x đã được điu chnh ti máy
đo (xem hình “Độ phát x”, trang 90) trước mi
phép đo
và có th điu chnh ti đối tượng đo nếu có
th.
Để thay đổi độ phát x đã được điu chnh, hãy gi
lên “Menu chính” (xem hình “Điu hướng trên
“Menu chính””, trang 89).
Đối vi mt vài nguyên vt liu thông dng nht,
có th la chn độ phát x đã lưu. Chn nguyên
vt liu thích hp trong mc menu “Nguyên vt
liu”. Độ phát x
phù hp s được hin th trong
dòng bên dưới.
Khi bn đã biết độ phát x chính xác ca đối tượng
đo, bn có th điu chnh độ phát x cũng như các
giá tr s trong mc menu Độ phát x.
Hãy t tìm thông tin v độ phát x ca nguyên vt
liu ca bn. Bên cnh các nguyên vt liu đã được
lưu trong máy
đo ca bn, bn s tìm thy mt vài
nguyên vt liu khác trong nhng bng sau đây.
Ch có th hin th nhit độ b mt chính xác,
nếu thng nht được độ phát x đã điu chnh
độ phát x ca đối tượng. Hướng dn chính
xác v cu nhit và ri ro lên mc cũng ph thuc
vào độ phát x
được điu chnh.
Nếu đo càng nhiu đối tượng đo t nhiu loi nguyên
vt liu hoc cu trúc khác nhau trong cùng mt quá
trình đo, thì đèn ch th nhit độ b mt ch bt buc
nhng đối tượng đo phù hp vi độ phát x được
điu chnh.
Mt đo các phép đo nhit đồ b
mt
Các đim laser được to ra t máy đo hin th các
gii hn trái và phi ca mt đo hình vòng tròn. Khi
đo b mt không tiếp xúc, xác định tia hng ngoi
ca mt đo này.
Để có kết qu đo ti ưu, hãy hướng máy đo thng
đứng nht nếu có th ti trng tâm ca mt đo.
Không được chĩa lung laze vào con người
hay động vt và không được t chính bn nhìn
vào lung laze, ngay c khi t mt khong
cách ln.
Khong cách ca các đim laser và độ ln ca mt
đo tăng theo khong cách gia máy đo và đối tượng
đo.
Không để dng c đo tiếp xúc trc tiếp trên b
mt nóng. Vì dng c có th b nhit làm hư hng.
Nếu khó nhn biết
đim laser, bn có th bt khung
đo lường b trên màn hình (xem hình “Khung đo
lường”, trang 89). khung đo lường có th được s
dng thành b ch báo mt đo và giúp định hướng tt
hơn.
Ph thuc vào khong cách đo thì khung đo lường
ca mt đo có th b sai lch. Phm vi đo ch đạo là
phm vi nm gia các đim laser.
Vt liu Độ phát x
Nhôm, ôxi hóa 0,25
Đồng, ôxi hóa 0,61
St, g 0,65
St, m km0,25
Giy lp nhà 0,90
Thy Tinh 0,88
OBJ_BUCH-2452-005.book Page 84 Thursday, September 22, 2016 8:26 PM

Related product manuals