EasyManua.ls Logo

Bosch GIS 1000 C Professional - Page 85

Bosch GIS 1000 C Professional
92 pages
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Loading...
Tiếng Vit | 85
Bosch Power Tools 1 609 92A 3FX | (22.9.16)
Ghi chú v các điu kin đo
Các b mt phn chiếu lóa hoc sáng chói (như
gch lát hoc kim loi trơn) có th làm hng phép đo
nhit độ b mt. Hãy dán mt đo li bng băng dính
xn màu có th dn nhit tt nếu cn thiết. Hãy để
băng dính cân bng trên b mt mt lát.
Chú ý ti góc đo thun tin ti các din tích ph
n
chiếu sao cho bc x nhit phn chiếu ca vt th
khác không làm sai lch kết qu đo. Ví d, khi đo mà
theo chiu dc t phía trước, hin tượng phn chiếu
nhit độ cơ th ca bn có th làm hng phép đo.
V lý thuyết, không th thc hin phép đo qua cht
liu trong sut (ví d như thy tinh hoc nha trong
su
t).
Các kết qu đo s càng chính xác và đáng tin cy khi
các điu kin đo tt hơn và n định hơn.
Cm biến độ m không khí và nhit độ môi trường
xung quanh 5 có th b hy hoi do các cht hóa hc
gây ô nhim ca sơn hoc vecni. Phép đo nhit độ
bng hng ngoi có th b nh hưởng xu bi khói,
hơi ho
c không khí bi bm.
Cho nên, bn cn thông khí khi đo bên trong trước
khi đo phòng này, đặc bit khi không khí b ô nhim
hoc rt m thp.
Hãy để căn phòng cân bng sau khi thông khí, cho
ti khi phòng đạt nhit độ thông thường.
Nhit độ môi trường xung quanh và độ m không khí
tương ng được đo trc tiếp ti máy đo bng cm
biến độ m không khí và nhit độ môi trường xung
quanh
5. Để các kết qu đo chun xác, không để
máy đo trc tiếp trên hoc bên cnh các ngun
nhiu như lò sưởi hoc các cht lng m. Không bao
gi che ph các cm biến 5.
Các Chc Năng Đo
Màn hình hin th chun
Phép đo đơn
Nhn nhanh mt ln phím Đo 4, bt laser và phép đo
đơn được kích hot trong chế độ đã chn. Hãy gi
yên máy đo trên đối tượng đo, cho ti khi hin th giá
tr đo. Quá trình đo có th kéo dài ti 1 giây.
Sau khi kết thúc phép đo, laser s t động ngt. Trên
màn hình, xut hin kết qu đo.
Hãy nhn phím đo 4 m
t ln na, để bt đầu mt
phép đo mi vi các thông s được điu chnh.
a Ngày/Gi: xem hình “Thi gian/Ngày tháng”,
trang 89
b Khung đo lường: xem hình “Mt đo các phép đo
nhit đồ b mt”, trang 84
a
rqpo nm
cbdefg
h
i
j
k
k
t
s
u
v
l
c Đèn ch th trng thái:
Máy đo đã sn sàng để đo, nhn phím Đo
4.
Phép đo (liên tc) hot động, laser được
bt.
Phép đo kết thúc, laser được ngt, các kết
qu đo đã c định.
d Đèn ch th Âm tín hiu được ngt (xem hình “Âm
tín hiu”, trang 89)
e Đèn ch th Mc zoom: xm hình “Điu chnh mc
zoom”, trang 84
f Đèn ch th
Bluetooth
® được bt (xem hình “Truyn
d liu qua Bluetooth®”, trang 88)
g Đèn ch th Trng thái np: xem hình “B Ch Báo
Tình Trng Pin”, trang 83
h Đèn ch th chc năng/Giá tr đo độ m không khí
tương đối
i Đèn ch th chc năng/Giá tr đo nhit độ môi
trường xung quanh
j Đèn ch th chc năng/Kết qu nhit độ đi
m
ngưng t
k Giá tr đo ti thiu/ti đa nhit độ b mt trong sut
quá trình đo
l Thang kết qu
m Biu tượng menu
n đèn ch th báo động nhit độ b mt: xem hình
“Báo động nhit độ b mt”, trang 86
o Giá tr đo ca phép đo nhit độ b mt
p Chế độ hin ti
q Đ
ánh du giá tr đo hoc kết qu (ph thuc vào
chế độ đã chn)
r Biu tượng B sưu tp
s đèn ch th chc năng/Giá tr đo ca nhit độ trung
bình
t đèn ch th chc năng/Giá tr đo ca nhit độ tiếp
xúc
u đèn ch th độ phát x
v Biu tượng b
nh
OBJ_BUCH-2452-005.book Page 85 Thursday, September 22, 2016 8:26 PM

Related product manuals