EasyManua.ls Logo

Bosch GIS 1000 C Professional - Page 86

Bosch GIS 1000 C Professional
92 pages
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Loading...
86 | Tiếng Vit
1 609 92A 3FX | (22.9.16) Bosch Power Tools
Đo Liên Tiếp (S Đồng B)
Hãy gi nhn phím đo 4 nếu chế độ đã chn là đo
liên tc. Laser s trong trng thái bt. Hướng các
đim laser chm chm liên tc lên toàn b b mt
mà bn mun đo nhit độ. Để thc hin các phép đo
độ m và nhit độ môi trường xung quanh, bn hãy
di chuyn máy đo chm rãi trong phòng.
Các đèn ch
th trên màn hình s cp nht liên tc.
Ngay khi bn nh phím Đo 4, phép đo s b gián
đon và ngt laser. Trên màn hình, ch còn li nhng
kết qu đo cui cùng.
Hãy nhn phím đo 4 mt ln na, để bt đầu mt
phép đo mi vi các thông s được điu chnh.
Lưu/hin th/gi các kết qu đo
Sau khi kết thúc phép đo, trên màn hình xut hin
biu tượng b nh v để thông báo rng bn có th
lưu các kết qu đo. Do đó hãy nhn phím Lưu/Gi 9.
Các kết qu đo s được lưu dưới dng file JPG (nh
màn hình hin th c định).
Bn cũng có th xóa toàn b các d liu đã lưu cùng
mt lúc. Theo đó hãy xem hình “Xóa tt c hình
nh”, trang 89.
Chế độ Nhit độ b mt
Chế độ Nhit độ b mt s đo nhit độ b mt ca
mt đối tượng đo.
Ví d, trong chế độ này, bn có th tìm kiếm ca
nhng chiếc cu chì b quá nhit hoc v trí các
đường ng dn nước nóng hoc đường sưởi.
Để thay đổi thành chế
độ nhit độ b mt, bn hãy
quay li màn hình hin th chun nếu có th. Hãy
nhn liên tc phím mũi tên trái 15 hoc phím mũi tên
phi 11, cho ti khi ca s “Nhit độ b mt trên”
được hin th cùng vi mt thông báo ngn v chế
độ. Để n trước thông báo này, hãy nhn phím Lưu
9. Để n thông báo này và ngay lp tc bt đầu
đo,
nhn phím Đo 4.
Hãy nhn phím Đo 4 và hướng máy đo thng đứng
gia đối tượng đo. Sau khi kết thúc phép đo, nhit
độ b mt ca đối tượng đo mc tiêu gn nht o đã
c định.
các phép đo liên tc, nhit độ b mt đã đo gn
nht được hin th bng đ
ánh du q trên thang kết
qu l. Giá tr nhit độ ti thiu và ti đa xut hin
trong đèn ch th k, ngay khi chênh lch các giá tr đo
nhiu hơn 3 °C. Do đó bn có th nhn ra giá tr đo
hin ti cao như thế nào trong t l vi các nhit độ
đã đo.
Báo động nhit độ b mt
Báo động nhit
độ b mt có th được s dng trong
tt c các chế độ. Bn có th thiết lp nhit độ ti
thiu và nhit độ ti đa.
Nếu nm dưới nhit độ ti thiu, đèn ch th báo
động nhit độ s nhp nháy n màu xanh da tri và
âm cnh báo âm tín hiu s được bt.
Nếu vượt quá
nhit độ ti đa, đèn ch th báo động
nhit độ s nhp nháy n màu đỏ và âm cnh báo âm
tín hiu s được bt.
Để s dng báo động nhit độ b mt, bn hãy gi
lên “menu chính” (xem hình “Điu hướng trên
“Menu chính””, trang 89).
Hãy chn menu ph “Các chc năng”.
Đặt “Báo động ti thiu/ti đa” “t
i”.
Hãy điu chnh nhit độ ti thiếu dưới “Báo động
ti thiu”.
Hãy điu chnh nhit độ ti đa dưới “Báo động ti
đa”.
Nhit độ ti thiu và nhit độ ti đa cũng có th được
lưu, khi bn đặt báo động này “tt”.
Phép đo nhit độ ti
ếp xúc
Khi đo nhit độ tiếp xúc, có th s dng cp nhit
đin tiêu chun kiu K để trc tiếp đo nhit độ ca
mt đối tượng.
Ghi Chú: Ch được phép s dng cp nhit đin kiu
K. Khi kết ni các loi cp nhit đin khác, kết qu
đo có th sai lch.
Để hin th
các nh màn hình đã được
lưu, bn hãy nhn phím chc năng trái
17 dưới biu tượng B sưu tp r. Trên
màn hình s xut hin nh đã được lưu
gn nht.
Nhn phím mũi tên phi 11 hoc trái
15, để đổi các nh màn hình đã lưu.
Để gi các kết qu đo đã hin th qua
Bluetooth
®, hãy nhn phím lưu/gi 9.
Nếu kết ni
Bluetooth
® chưa được bt
(xem hình “Truyn d liu qua
Bluetooth®”, trang 88), kết ni này s
được kích hot khi nhn phím lưu/gi.
Để xóa nh màn hình đã được hin th,
hãy nhn phím chc năng phi 10 dưới
biu tượng Thùng rác.
Để xác nhn quá trình xóa, hãy nhn
phím chc năng bên trái 17 dưới biu
tượng Lưỡi câu.
Để hy quá trình xóa, hãy nhn phím
chc nă
ng bên phi 10 dưới biu tượng
X.
Để ri khung nhìn B sưu tp và quay
tr li chế độ đo, nhn phím chc năng
trái 17 dưới biu tượng Tr li.
OBJ_BUCH-2452-005.book Page 86 Thursday, September 22, 2016 8:26 PM

Related product manuals