EasyManua.ls Logo

Bosch GIS 1000 C Professional - Page 87

Bosch GIS 1000 C Professional
92 pages
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Loading...
Tiếng Vit | 87
Bosch Power Tools 1 609 92A 3FX | (22.9.16)
Hãy m np đậy 1 ra và kết ni ng cp nhit độ ti
đin kết ni 25.
Đọc và tuân th hướng dn vn hành cp nhit
đin.
Trong điu kin vt lý vic đo bng phn t
nhy nhit kiu K ngược vi t trường và đin
trường s d b nhi
u. Khuyến ngh kim tra
tính hp l ca giá tr hin th. Tt đột ngt
thiết b, vi điu kin do nhiu t hoc nhiu
đin, s không nh hưởng xu đến chc năng
ca thiết b. Chúng tôi khuyến ngh s dng
ph kin gc ca Bosch.
Ngay khi kết ni cp nhit đi
n, đèn ch th xut hin
t trên màn hình. Giá tr đo ca đèn ch th s được
cp nht liên tc. Hãy ch kết qu tin cy, cho ti khi
giá tr đo không còn thay đổi na. Tùy thuc vào thiết
kế ca cp nhit đin có th mt vài phút.
Nhit độ tiếp xúc có th được đo trong mi chế độ,
thêm vào nhit độ b
mt. Tuy nhiên, nhit độ b
mt luôn được s dng để xác định các cu nhit và
ri ro lên mc.
Nếu cp nhit đin được tháo, đèn ch th chc năng
t s tt trên màn hình. Sau khi tháo cp nhit đin,
bn hãy đóng np đậy 1 tr li.
Chế độ cu nhit
Chế độ cu nhit s
đo nhit độ môi trường xung
quanh và nhit độ b mt, ri so sánh hai nhit độ
này vi nhau. Khi có chênh lch ln hơn gia hai
mc nhit độ, xut hin cnh báo v cu nhit (xem
hình “Cu nhit”, trang 91).
Để thay đổi thành chế độ cu nhit, bn hãy quay li
màn hình hin th chun nếu có th. Hãy nhn liên
tc phím mũi tên trái 15 hoc phím mũi tên ph
i 11,
cho ti khi ca s “Cu nhit” được hin th cùng
vi mt thông báo ngn v chế độ. Để n trước thông
báo này, hãy nhn phím Lưu 9. Để n thông báo này
và ngay lp tc bt đầu đo, nhn phím Đo 4.
Hãy nhn phím Đo 4 và hướng máy đo thng đứng
gia đối tượng đo. Sau khi kết thúc đo, nhit độ
b
mt ca đối tượng đo gn nht trên màn hình o
nhit độ môi trường xung quanh trên màn hình i
được c định.
Máy đo t động so sánh giá tr và thuyết minh giá tr
đó được đánh du q trên thang kết qu l:
Đánh du q trong phm vi màu xanh lá (Độ chênh
lch nhit độ <3,5 °C): độ chênh lch nhit độ
thp, không có sn cu nhit
Đ
ánh du q trong phm vi màu vàng (Độ chênh
lch nhit độ 3,5 °C ti 6,5 °C): độ chênh lch
nhit độ trong phm vi gii hn, trong phm vi đo
có th tn ti mt cu nhit. Ti v trí này, các vt
liu cách nhit có th b li. Nếu cn thiết, hãy lp
li phép đo trong khong thi gian chm tr. Hãy
chú ý đến các điu kin bên ngoài mà có th nh
hưởng đến phép đo: Ví d, dù mt đo được làm
nóng bi ánh sáng mt tri chiếu trc tiếp hoc
mt đo nm bên cnh mt cánh ca m và không
khí trong lành, thì nhit độ s gim tm thi.
Đánh du q trong phm vi màu đỏ (Độ chênh lch
nhit độ >6,5 °C): nhit độ b mt bên trong mt
đo s khác bit rõ ràng so vi nhit độ môi trườ
ng
xung quanh. Trong phm vi đo, tn ti mt cu
nhit mà có vt liu cách nhit b li.
Bn có th điu chnh bng tay độ chênh lch nhit
độ, t đây hin th đánh du trong phm vi màu đỏ.
Thêm vào đó, bn hãy gi lên “Menu chính” (xem
hình “Điu hướng trên “Menu chính””, trang 89). Hãy
chn menu ph “Các chc năng”. Hãy điu chnh độ
chênh l
ch nhit độ mong mun dưới “Cu nhit”.
Kim tra cách nhit ti các cu nhit trong phm vi
này.
Chế độ Đim ngưng t
Chế độ Đim ngưng t s đo nhit độ môi trường
xung quanh và độ m không khí tương đối (xem hình
Độ m không khí tương đối”, trang 91). T hai giá tr
trên, nhit độ đim ngưng t (xem hình “Nhit
độ
đim ngưng t”, trang 91) s được tính toán. Ngoài
ra, chế độ này cũng đo nhit độ b mt.
Nhit độ đim ngưng t được so sánh vi nhit độ b
mt và kết qu được din gii liên quan ti ri ro lên
mc.
Hãy chú ý rng các kết qu đo luôn ch hp l đối vi
các điu kin đ
o hin ti, không th có phép đo theo
thi gian. Đối vi các kết qu đo quan trng, bn phi
lp li phép đo vi các khong thi gian khác nhau
và ti các điu kin khác nhau.
Để thay đổi thành chế độ đim ngưng t, bn hãy
quay li màn hình hin th chun nếu có th. Hãy
nhn liên tc phím mũi tên trái 15 hoc phím mũi tên
phi 11, cho ti khi c
a s Đim ngưng t được
hin th cùng vi mt thông báo ngn v chế độ. Để
n trước thông báo này, hãy nhn phím Lưu 9. Để n
thông báo này và ngay lp tc bt đầu đo, nhn
phím Đo 4.
Hãy nhn phím Đo 4 và hướng máy đo thng đứng
gia đối tượng đo. Sau khi kết thúc đo, nhit độ b
mt ca đối tượng đo gn nht trên màn hình o, nhit
độ môi trường xung quanh trên màn hình iđộ m
không khí tương đối trên màn hình h được c định.
Nhit độ đim ngưng t được tính toán s được hin
th trong j.
Máy đo t động so sánh giá tr và thuyết minh giá tr
đó được đánh du q trên thang kết qu l:
Đánh d
u q trong phm vi màu xanh lá: Trong
điu kin hin ti s không xy ra ri ro lên mc.
Đánh du q trong phm vi màu vàng: Các giá tr
nm trong phm vi gii hn; hãy chú ý nhit độ
phòng, các cu nhit cũng như độ m không khí
và lp li phép đo vi mt khong thi gian chm
tr nếu cn thiết.
OBJ_BUCH-2452-005.book Page 87 Thursday, September 22, 2016 8:26 PM

Related product manuals