EasyManuals Logo

Cisco Linksys X1000 User Manual

Cisco Linksys X1000
Go to English
678 pages
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Page #667 background imageLoading...
Page #667 background image
13
Cấu hình nâng cao
Linksys X1000
(Chế độ mạng) Chọn chuẩn không dây mà mạng của bạn
hỗ trợ.
 (Kết hợp) Nếu bạn thiết bị Wireless-N (2,4 GHz), Wireless-G
và Wireless-B trong mạng, giữ cài đặt mặc định là  (Kết hợp).
  (Chỉ Wireless-B/G) Nếu bạn cả thiết bị
Wireless-B Wireless-G (2,4 GHz) trong mạng, chọn 
 (Chỉ Wireless-B/G).
(Chỉ Wireless-B) Nếu bạn chỉ có thiết bị Wireless-B,
chọn  (Chỉ Wireless-B).
 (Chỉ Wireless-G) Nếu bạn chỉ có thiết bị Wireless-G,
chọn  (Chỉ Wireless-G).
(Chỉ Wireless-N) Nếu bạn chỉ có thiết bị Wireless-N,
chọn  (Chỉ Wireless-N).
 (Tắt) Nếu bạn không thiết bị Wireless-B, Wireless-G
Wireless-N trong mạng của mình, chọn  (Tắt).

Nếu bạn không chắc chắn nên sử dụng chế độ nào, hãy giữ
cài đặt mặc định, (Kết hợp).
 (Tên mạng (SSID)) định danh thiết đặt dịch
vụ (SSID) tên mạng mà tất cả các thiết bị trong mạng không dây dùng
chung. Tên này phân biệt chữ hoa chữ thường không được vượt
quá 32 tự bàn phím. Mặc định là  theo sau 5 số cuối trong số
sê-ri của bộ định tuyến, có thể tìm thấy bên dưới bộ định tuyến. Nếu bạn
đã sử dụng phần mềm cài đặt để cài đặt thì Tên mạng mặc định sẽ được
thay đổi thành tên dễ nhớ.

Nếu bạn khôi phục cài đặt mặc định gốc của bộ định tuyến
(bằng cách nhấn nút Reset (Cài lại) hoặc sử dụng màn hình
Administration > Factory Defaults (Quản trị > Giá trị Mặc định
khi Xuất xưởng)), Tên mạng sẽ trả lại giá trị mặc định của nó.
 (Băng thông kênh) Để hiệu quả hoạt động tốt nhất
trong mạng sdụng thiết bị Wireless-B, Wireless-G Wireless-N, hãy
chọn  (Tự động (20 MHz hoặc 40 MHz)). Đối
với băng thông nh 20 MHz, giữ cài đặt mặc định,  (ch
20 MHz).
(Kênh Chuẩn) Chọn kênh từ danh sách thả xuống
dành cho kết nối mạng Wireless-B, Wireless-G Wireless-N. Nếu bạn
không chắc chắn nên chọn kênh nào, giữ cài đặt mặc định,  (Tự
động).
 (Phát rộng SSID) Khi máy khách không dây quét bên
trong tìm mạng không dây để liên kết, máy khách sẽ dò gói tin quảng
SSID của bộ định tuyến. Để phát rộng SSID của bộ định tuyến, giữ cài đặt
mặc định,  (Bật). Nếu bạn không muốn phát rộng SSID của bộ
định tuyến, hãy chọn  (Tắt).

Có sẵn ba phương thức Wi-Fi Protected Setup (Thiếp lập bảo mật WiFi).
Sử dụng phương thức áp dụng cho thiết bị khách mà bạn đang cấu hình.

Table of Contents

Questions and Answers:

Question and Answer IconNeed help?

Do you have a question about the Cisco Linksys X1000 and is the answer not in the manual?

Cisco Linksys X1000 Specifications

General IconGeneral
BrandCisco
ModelLinksys X1000
CategoryWireless Router
LanguageEnglish

Related product manuals