EasyManuals Logo

Cisco Linksys X1000 User Manual

Cisco Linksys X1000
Go to English
678 pages
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Page #669 background imageLoading...
Page #669 background image
15
Cấu hình nâng cao
Linksys X1000
Đối với từng mạng không dây, Network Name (SSID) (Tên Mạng (SSID)),
Security (Bảo mật) và Passphrase (Chuỗi mật khẩu) hiển thị ở phần dưới
cùng của màn hình

Nếu bạn có thiết bị khách không hỗ trợ Wi-Fi Protected Setup
(Thiết lập Bảo mật WiFi), hãy ghi lại cài đặt không dây, sau đó
cấu hình thủ công cho các thiết bị khách đó.


Cài đặt bảo mật không dây cấu hình bảo mật cho mạng không dây của
bạn. Bộ định tuyến hỗ trợ các tuỳ chọn bảo mật không dây sau: WPA2/
WPA Mixed Mode (Chế độ kết hợp WPA2/WPA), WPA2 Personal ( WPA2
nhân), WPA Personal (WPA nhân), WPA2/WPA Enterprise Mixed
Mode (Chế độ kết hợp dành cho doanh nghiệp WPA2/WPA), WPA2
Enterprise (WPA2 dành cho doanh nghiệp), WPA Enterprise (WPA dành
cho doanh nghiệp), WEPRADIUS. (WPAviết tắt của Wi-Fi Protected
Access (Truy cập Bảo mật Wi-Fi). WEPviết tắt của Wireless Equivalent
Privacy (Bảo mật Tương đương Không dây). RADIUS viết tắt của
Remote Authentication Dial-In User Service (Dịch vụ chứng thực từ xa
cho người dùng gọi đến)).

Để tìm hiểu thêm về bất kỳ trường nào, hãy nhấp  (Trợ
giúp) trên cạnh phải của màn hình.

 
WPA2 Personal (WPA2 Cá nhân) Strongest (Mạnh nhất)
WPA2/WPA Mixed Mode
(Chế độ kết hợp WPA2/WPA)
WPA2: Strongest (Mạnh nhất)
WPA: Strong (Mạnh)
WPA Personal (WPA Cá nhân) Strong (Mạnh)
WEP Basic (Cơ bản)

Tuỳ chọn văn phòng sẵn có cho các mạng sử dụng máy chủ RADIUS để
xác thực. Tuỳ chọn văn phòng mạnh hơn tuỳ chọn cá nhân vì WPA2 hoặc
WPA cung cấp mã hoá trong khi RADIUS cung cấp xác thực.
 
WPA2 Enterprise
(WPA2 dành cho doanh nghiệp)
Strongest (Mạnh nhất)
WPA2/WPA Enterprise Mixed Mode (Chế độ
kết hợp dành cho doanh nghiệp WPA2/WPA)
WPA2: Strongest
(Mạnh nhất)
WPA: Strong (Mạnh)
WPA dành cho doanh nghiệp Strong (Mạnh)
RADIUS Basic (Cơ bản)

Chúng tôi đặc biệt khuyên bạn sử dụng bảo mật không dây phương
thức mạnh nhất sẵn WPA2. Sử dụng WPA2 nếu tất cả các thiết bị
không dây của bạn hỗ trợ phương thức này.

Chọn tùy chọn bảo mật cho mạng không dây của bạn. Sau đó đi đến các
hướng dẫn cho lựa chọn của bạn


Nếu bạn chọn WPA2/WPA Mixed Mode (Chế độ kết hợp
WPA2/WPA) làm Chế độ bảo mật, mỗi thiết bị trong mạng
không dây của bạn PHẢI sử dụng WPA2/WPA và chuỗi mật
khẩu tương tự.

Table of Contents

Questions and Answers:

Question and Answer IconNeed help?

Do you have a question about the Cisco Linksys X1000 and is the answer not in the manual?

Cisco Linksys X1000 Specifications

General IconGeneral
BrandCisco
ModelLinksys X1000
CategoryWireless Router
LanguageEnglish

Related product manuals