EasyManua.ls Logo

Cisco Linksys X1000

Cisco Linksys X1000
678 pages
Go to English
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Loading...
18
Cấu hình nâng cao
Linksys X1000

WEP là phương thức hoá bản, không an toàn bằng phương thức
WPA.

Nếu bạn chọn WEP làm Chế độ bảo mật, mỗi thiết bị trong
mạng không dây của bạn PHẢI sử dụng WEP và mã hoá cũng
như mã khoá dùng chung tương tự.
 (Mã hóa) Chọn cấp độ hoá WEP,   
 (10 chữ số theo hệ hex 40/64-bit) hoặc 
(104/128-bit (26 chữ số theo hệ hex)). Mặc định   
 (40/64-bit (10 chữ số theo hệ hex)).
(Chuỗi mật khẩu) Nhập mật để tự động tạo khóa WEP.
Sau đó nhấp  (Tạo).
(Mã khoá 1) Nếu bạn không nhập mật mã, hãy nhập khóa WEP
thủ công.

Tuchọn này tả WEP được sử dụng cùng với máy chủ RADIUS.
(Chnên sdụng tuỳ chọn này khi y chRADIUS được kết nối với
bộ định tuyến).

Nếu bạn chọn RADIUS làm Chế độ bảo mật, mỗi thiết bị trong
mạng không dây của bạn PHẢI sử dụng RADIUS và mã hoá
cũng như mã khoá dùng chung tương tự.
 (Máy chủ RADIUS) Nhập địa chỉ IP của máy chủ RADIUS.
(Cổng RADIUS) Nhập số cổng của máy chủ RADIUS. Mặc
định là .
 (Khoá được chia sẻ) Nhập mã khoá dùng chung giữa bộ
định tuyến và máy chủ.
 (Mã hóa) Chọn cấp độ hoá WEP,   
 (10 chữ số theo hệ hex 40/64-bit) hoặc 
(104/128-bit (26 chữ số theo hệ hex)). Mặc định   
 (40/64-bit (10 chữ số theo hệ hex)).
(Chuỗi mật khẩu) Nhập mật để tự động tạo khóa WEP.
Sau đó nhấp  (Tạo).
(Mã khoá 1) Nếu bạn không nhập mật mã, hãy nhập khóa WEP
thủ công.

Table of Contents

Related product manuals