14
Tìm hiểu thêm...
Chế độ hoạt động
AUTO (TỰ ĐỘNG) : Trong quá trình hoạt động, đèn báo POWER (NGUỒN) sẽ nhấp nháy
lúc ban đầu.
Máy lựa chọn chế độ hoạt động 10 phút một lần theo cài đặt và nhiệt
độ trong phòng.
COOL (LÀM LẠNH) : Đem lại sự làm mát dễ chịu một cách hiệu quả và phù hợp với nhu
cầu của bạn.
DRY (HÚT ẨM) : Quạt quay chậm để thổi gió mát nhẹ nhàng.
Cài đặt nhiệt độ ở chế độ tiết kiệm năng lượng
Bật thiết bị trong khoảng nhiệt độ khuyến khích có thể sẽ giúp tiết kiệm nhiên liệu.
COOL (LÀM LẠNH) : 26.0 °C ~ 28.0 °C / 79 °F ~ 82 °F.
Hướng gió
Ở chế độ COOL/DRY (LÀM LẠNH/HÚT ẨM):
Nếu thiết lập AUTO (TỰ ĐỘNG), cánh đảo gió sẽ tự động di chuyển lên/xuống.
Điều khiển chế độ tự khởi động
Nếu điện được khôi phục sau khi mất điện, các quá trình sẽ tự khởi động lại sau một khoảng
thời gian với chế độ hoạt động và hướng luồng không khí giống với như trước khi mất điện.
• Chế độ điều khiển này không áp dụng khi thiết bị được thiết lập ở chế độ HẸN GIỜ.
Điều kiện hoạt động
Sử dụng điều hòa trong dải nhiệt độ chỉ định trong bảng.
Nhiệt độ °C (°F)
Khối trong nhà Khối ngoài trời
DBT WBT DBT WBT
COOL
(LÀM LẠNH)
Tối đa 32 (89.6) 23 (73.4) 46 (114.8) 26 (78.8)
Tối thiểu 16 (60.8) 11 (51.8) 16 (60.8) 11 (51.8)
DBT: Nhiệt độ bầu khô, WBT: Nhiệt độ bầu ướt