EasyManua.ls Logo

Panasonic SR-CP108 - Tên Bộ Phận;Phụ Kiện

Panasonic SR-CP108
20 pages
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Loading...
6 7
Chuẩn bị
Tên b phn/Ph kiện
Q Lớp giy nằm giữa Lòng Nồi v Bộ gia nhiệt đúc phải được tháo bỏ trước khi s
dng.
Nắp Ngoi
Nắp Trong
Lòng Nồi
Thân máy
Bảng điều khin
Nút Mở
Tay Cầm
V trí đặt Giá cắm
muôi cơm
Ổ cắm
Lỗ Thông
Hơi
Ổ Cắm Điện*Dng C Cắm Điện
Dây Điện
Dây Điện
Nắp Hơi
* Hnh dạng ca Ổ Cắm Điện c th khác
với hnh minh họa.
Ph kiện
Muôi cơm
(1)
Muôi múc
cháo (1)
Giá cắm muôi
cơm (1)
Cc Đo
Lường (1)
Giá Hp (1)
( Xp xỉ
180 mL)
Cho SR-CX188
SR-CP108
SR-CP188
Cho SR-CL108
SR-CL188
Nút “Off (Tắt)”
Nút “
”, “
Nút “Keep Warm
(Ủ Nng)”
Nút “Menu Select (Lựa Chọn Menu)” Nút “Start (Bắt Đầu)”
Đèn báo “Start (Bắt Đầu)”
Nút “Cooking Timer (Hẹn Giờ Nu)”Nút “Timer (Hẹn Giờ)”Đèn báo “Keep
Warm (Ủ Nng)”
Đèn báo “Timer (Hẹn Giờ)”
Nút “Menu Select (Lựa Chọn Menu)”
OO Nút ny được s dng đ chọn menu mong mun.
Nút “Keep Warm (Ủ Nng)”
OO Sau khi nu, đèn báo “Keep Warm (Ủ Nng)” sẽ tự động bật.
OO Nút ny được s dng đ bắt đầu chạy chức năng  nng.
Nút “Timer (Hẹn Giờ)”
OO Nút ny được s dng đ ci đặt hẹn giờ.
Nút “Cooking Timer (Hẹn Giờ Nu)”
OO Khi chọn các chế độ “Porridge (Nu cháo)”, nút ny được s dng sau
khi n nút “Timer (Hẹn Giờ)” đ ci đặt thời gian nu.
OO
Nút ny được s dng đ xác nhận thời gian nu trong trạng thái hẹn giờ.
Nút “ ”, “
OO Các nút ny được s dng đ ci đặt thời gian.
: Giảm : Tăng
OO Bm v giữ nút ny đ nhanh chng thêm hoặc bớt thời gian.
Nút “Start (Bắt Đầu)”
OO Nút ny được s dng đ bắt đầu nu.
OO Nút ny được s dng đ kết thúc ci đặt hẹn giờ.
Nút “Off (Tắt)”
OO Nút ny được s dng đ hy bỏ vận hnh không đúng.
OO Nút ny được s dng đ tắt chức năng  nng.

Related product manuals