10 11
Sử dụng
S dng cc ci đặt mt cch chnh xc
S dng cc chức năng khc nhau
1
Chn mt menu
Bm nút “Menu Select (Lựa Chọn Menu)” đ chọn một menu.
Menu c bật đèn chỉ báo sẽ được chọn.
OO Khi chọn các chế độ “Porridge (Nu cháo)”, “Soup/Slow Cook (Súp/Ninh)”,
“Cake/Bread (Lm Bánh/Lm Bánh M)” hoặc “Steam (Hp)”, hãy ci đặt hẹn
giờ nu.
Bm nút “ ” hoặc “ ” đ ci đặt thời gian nu mong mun.
Các menu Ci đặt mặc đnh Ci đặt hẹn giờ cho phép Đơn v
Porridge (Nu cháo) 1 giờ 00 phút
1 giờ 00 phút –
4 giờ 00 phút
30 phút
Soup/Slow Cook
(Súp/Ninh)
1 giờ 00 phút
1 giờ 00 phút –
12 giờ 00 phút
30 phút
Cake/Bread
(Lm Bánh/Lm Bánh M)
40 phút 20 phút – 65 phút 5 phút
Steam (Hp)* 10 phút 1 phút – 60 phút 1 phút
*
Bắt đầu đếm ngược thời gian ci đặt chế độ hp khi Nồi Cơm Điện bắt đầu nhả hơi.
2
Bm nút “Start (Bt Đu)”
OO Khi cơm đã được nu chín, chương trnh sẽ tự động chuyn sang chức năng
nng.
OO Không nên s dng chức năng nng cho chế độ “Quinoa (Diêm mạch)”,
“Brown (Gạo Nâu)”, “Multi Grain (Ngũ Cc)”, “Sticky (Gạo Nếp)”, “Porridge (Nu
cháo)”, “Clay Pot (Cơm niêu)”, “Soup/Slow Cook (Súp/Ninh)”, “Cake/Bread (Lm
Bánh/Lm Bánh M)” hoặc “Steam (Hp)”.
Vui lòng bm nút “Off (Tắt)” đ tắt chức năng nng.
Hẹn Giờ
1
Bm nút “Menu Select (Lựa Chn Menu)” để chn mt menu
OO Khi chọn chế độ “Porridge (Nu cháo)”, hãy ci thời gian nu.
2
Bm nút “Timer (Hẹn Giờ)” để thiết lp chế đ ci đặt sẵn
3
Bm nút “ ” hoặc “ ” để điều chỉnh thời gian mong muốn
OO Hẹn giờ c th được ci đặt theo đơn v 10 phút từ khi bắt đầu Ci đặt hẹn giờ
cho đến 24 giờ 00 phút.
OO
Thời gian ci đặt sẵn l thời gian hon thnh công việc.
OO
Nút “Timer (Hẹn Giờ)” cũng hoạt động tương tự như nút “ ” ở chế độ ci đặt sẵn.
4
Bm nút “Start (Bt Đu)” để bt đu chế đ ci đặt sẵn
OO Khi chế độ ci đặt sẵn được bắt đầu, đèn chỉ báo ca menu v đèn chỉ báo
“Timer (Hẹn Giờ)” sẽ bật.
OO
Khi Nồi Cơm Điện bắt đầu nu, đèn chỉ báo “Timer (Hẹn Giờ)” sẽ tắt v đèn chỉ
báo “Start (Bắt Đầu)” sẽ bật.
Các menu
Mực Nước
ca Lòng Nồi
Chức năng
Ủ Nng*
1
Giới hạn ci
đặt hẹn giờ*
2
Nu gạo trắng
thnh các loại
cơm khác nhau
White
(Gạo
Trắng)
Regular
(Nu Thông
Thường)
White Rice
○
Từ 60 phút
trước khi xong
Soft (Nu
cơm dẻo)
White Rice
○
Từ 60 phút
trước khi xong
Hard (Nu
cơm khô)
White Rice
○
Từ 60 phút
trước khi xong
Nu nhanh hoặc
nu diêm mạch
Quick (Nu Nhanh)/
White Rice
○
―
Quinoa (Diêm mạch)
—*
3
×
―
Nu gạo nâu Brown (Gạo Nâu) Brown Rice
×
Từ 180 phút
trước khi xong
Nu các loại hạt
gạo khác nhau
Multi Grain
(Ngũ Cc)
Multi Grain
×
Từ 60 phút
trước khi xong
Nu gạo thơm
Jasmine
(Gạo Thơm)
Jasmine
Rice
○
Từ 60 phút
trước khi xong
Nu gạo nếp Sticky (Gạo Nếp) Sticky Rice
×
Từ 60 phút
trước khi xong
Nu cháo đặc
Porridge
(Nu cháo)
Porridge
×
Thời gian nu
+ 10 phút trở
lên trước khi
xong
Nu cơm niêu
Clay Pot
(Cơm niêu)*
7
Jasmine
Rice
×
—
Nu súp hoặc
ninh
Soup/Slow Cook
(Súp/Ninh)
—*
4
×
—
Nướng bánh hoặc
bánh m
Cake/Bread
(Lm Bánh/
Lm Bánh M)
—*
5
×
—
Hp Steam (Hp) —*
6
×
—
*
1
● Ở các mc c du “×”, Nồi Cơm Điện sẽ tự động chuyn sang chức năng nng,
nhưng chúng tôi không khuyến ngh điều ny.
● Không s dng chức năng nng trong quá 12 giờ.
● Thời gian nng ti đa trong 23 giờ được hin th theo đơn v 1 giờ ("0" được hin
th cho các khoảng thời gian dưới 1 giờ).
Chức năng nng sẽ tiếp tc hoạt động trong hơn 24 giờ.
*
2
Ci đặt hẹn giờ không s dng được cho các menu đánh du bởi “—”.
*
3
Một cc diêm mạch cần phải s dng hai cc nước. Diêm mạch chỉ c th được
nu một cc tại một thời đim. S dng Cc Đo Lường đi kèm theo thiết b.
*
4
Tổng lượng nguyên liệu v nước không được vượt quá mực nước ti đa cho
“Jasmine Rice”.
*
5
Trọng lượng ti đa cho phép (tổng trọng lượng ca các nguyên liệu) l 500 g.
*
6
S dng Cc Đo Lường đi kèm thiết b v đổ đầy 3 cc nước đi với model 1,0 L,
4 cc nước đi với model 1,8 L.
*
7
Lượng gao cho phép đ nu chế độ “Clay Pot (Cơm niêu)” l 1 hoặc 2 cc cho Nồi
1,0 L, l từ 2 đến 4 cc cho Nồi 1,8 L.