EasyManua.ls Logo

Panasonic SR-CP108 - Ohẹn Giờ; Sử Dụng CáC CàI Đặt Một Cách Chính XáC; Sử Dụng CáC ChứC Năng KháC Nhau

Panasonic SR-CP108
20 pages
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Loading...
10 11
Sử dụng
S dng cc ci đặt mt cch chnh xc
S dng cc chức năng khc nhau
1
Chn mt menu
Bm nút “Menu Select (Lựa Chọn Menu)” đ chọn một menu.
Menu c bật đèn chỉ báo sẽ được chọn.
OO Khi chọn các chế độ “Porridge (Nu cháo)”, “Soup/Slow Cook (Súp/Ninh)”,
“Cake/Bread (Lm Bánh/Lm Bánh M)” hoặc “Steam (Hp)”, hãy ci đặt hẹn
giờ nu.
Bm nút “ ” hoặc “ ” đ ci đặt thời gian nu mong mun.
Các menu Ci đặt mặc đnh Ci đặt hẹn giờ cho phép Đơn v
Porridge (Nu cháo) 1 giờ 00 phút
1 giờ 00 phút –
4 giờ 00 phút
30 phút
Soup/Slow Cook
(Súp/Ninh)
1 giờ 00 phút
1 giờ 00 phút –
12 giờ 00 phút
30 phút
Cake/Bread
(Lm Bánh/Lm Bánh M)
40 phút 20 phút – 65 phút 5 phút
Steam (Hp)* 10 phút 1 phút – 60 phút 1 phút
*
Bắt đầu đếm ngược thời gian ci đặt chế độ hp khi Nồi Cơm Điện bắt đầu nhả hơi.
2
Bm nút “Start (Bt Đu)”
OO Khi cơm đã được nu chín, chương trnh sẽ tự động chuyn sang chức năng 
nng.
OO Không nên s dng chức năng  nng cho chế độ “Quinoa (Diêm mạch)”,
“Brown (Gạo Nâu)”, “Multi Grain (Ngũ Cc)”, “Sticky (Gạo Nếp)”, “Porridge (Nu
cháo)”, “Clay Pot (Cơm niêu)”, “Soup/Slow Cook (Súp/Ninh)”, “Cake/Bread (Lm
Bánh/Lm Bánh M)” hoặc “Steam (Hp)”.
Vui lòng bm nút “Off (Tắt)” đ tắt chức năng  nng.
Hẹn Giờ
1
Bm nút “Menu Select (Lựa Chn Menu)” để chn mt menu
OO Khi chọn chế độ “Porridge (Nu cháo)”, hãy ci thời gian nu.
2
Bm nút “Timer (Hẹn Giờ)” để thiết lp chế đ ci đặt sẵn
3
Bm nút “ ” hoặc “ ” để điều chỉnh thời gian mong muốn
OO Hẹn giờ c th được ci đặt theo đơn v 10 phút từ khi bắt đầu Ci đặt hẹn giờ
cho đến 24 giờ 00 phút.
OO
Thời gian ci đặt sẵn l thời gian hon thnh công việc.
OO
Nút “Timer (Hẹn Giờ)” cũng hoạt động tương tự như nút “ ” ở chế độ ci đặt sẵn.
4
Bm nút “Start (Bt Đu)” để bt đu chế đ ci đặt sẵn
OO Khi chế độ ci đặt sẵn được bắt đầu, đèn chỉ báo ca menu v đèn chỉ báo
“Timer (Hẹn Giờ)” sẽ bật.
OO
Khi Nồi Cơm Điện bắt đầu nu, đèn chỉ báo “Timer (Hẹn Giờ)” sẽ tắt v đèn chỉ
báo “Start (Bắt Đầu)” sẽ bật.
Các menu
Mực Nước
ca Lòng Nồi
Chức năng
Ủ Nng*
1
Giới hạn ci
đặt hẹn giờ*
2
Nu gạo trắng
thnh các loại
cơm khác nhau
White
(Gạo
Trắng)
Regular
(Nu Thông
Thường)
White Rice
Từ 60 phút
trước khi xong
Soft (Nu
cơm dẻo)
White Rice
Từ 60 phút
trước khi xong
Hard (Nu
cơm khô)
White Rice
Từ 60 phút
trước khi xong
Nu nhanh hoặc
nu diêm mạch
Quick (Nu Nhanh)/
White Rice
Quinoa (Diêm mạch)
—*
3
×
Nu gạo nâu Brown (Gạo Nâu) Brown Rice
×
Từ 180 phút
trước khi xong
Nu các loại hạt
gạo khác nhau
Multi Grain
(Ngũ Cc)
Multi Grain
×
Từ 60 phút
trước khi xong
Nu gạo thơm
Jasmine
(Gạo Thơm)
Jasmine
Rice
Từ 60 phút
trước khi xong
Nu gạo nếp Sticky (Gạo Nếp) Sticky Rice
×
Từ 60 phút
trước khi xong
Nu cháo đặc
Porridge
(Nu cháo)
Porridge
×
Thời gian nu
+ 10 phút trở
lên trước khi
xong
Nu cơm niêu
Clay Pot
(Cơm niêu)*
7
Jasmine
Rice
×
Nu súp hoặc
ninh
Soup/Slow Cook
(Súp/Ninh)
—*
4
×
Nướng bánh hoặc
bánh m
Cake/Bread
(Lm Bánh/
Lm Bánh M)
—*
5
×
Hp Steam (Hp) —*
6
×
*
1
Ở các mc c du “×”, Nồi Cơm Điện sẽ tự động chuyn sang chức năng  nng,
nhưng chúng tôi không khuyến ngh điều ny.
Không s dng chức năng  nng trong quá 12 giờ.
Thời gian  nng ti đa trong 23 giờ được hin th theo đơn v 1 giờ ("0" được hin
th cho các khoảng thời gian dưới 1 giờ).
Chức năng  nng sẽ tiếp tc hoạt động trong hơn 24 giờ.
*
2
Ci đặt hẹn giờ không s dng được cho các menu đánh du bởi “—”.
*
3
Một cc diêm mạch cần phải s dng hai cc nước. Diêm mạch chỉ c th được
nu một cc tại một thời đim. S dng Cc Đo Lường đi kèm theo thiết b.
*
4
Tổng lượng nguyên liệu v nước không được vượt quá mực nước ti đa cho
“Jasmine Rice”.
*
5
Trọng lượng ti đa cho phép (tổng trọng lượng ca các nguyên liệu) l 500 g.
*
6
S dng Cc Đo Lường đi kèm thiết b v đổ đầy 3 cc nước đi với model 1,0 L,
4 cc nước đi với model 1,8 L.
*
7
Lượng gao cho phép đ nu chế độ “Clay Pot (Cơm niêu)” l 1 hoặc 2 cc cho Nồi
1,0 L, l từ 2 đến 4 cc cho Nồi 1,8 L.

Related product manuals