88 | Tiếng Việt
1 619 P13 237 | (17.3.15) Bosch Power Tools
Sự lắp vào
Lắp Các Bộ Phận Bảo Vệ vào
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Ghi Chú: Trong quá trình vận hành mà sau đó dĩa bị
vỡ hay các chi tiết dùng lắp ráp nằm trên chắn bảo
vệ/dụng cụ điện bị hỏng, máy phải được mang đến
ngay đại lý phục vụ hàng sau khi bán để bảo trì, sửa
chữa (để biết địa chỉ liên hệ, xin xem Phần “Dịch Vụ
Sau Khi Bán và Dịch Vụ
Ứng Dụng”).
Chắn Bảo Vệ Dùng Để Chà Nhám
Lắp chắn bảo vệ 12 lên trên
cổ trục như trong hình vẽ đã
hướng dẫn. Dấu tam giác
trên chắn bảo vệ phải tương
ứng với các dấu nằm trên
phần bọc bánh răng truyền
động.
Nhấn chắn bảo vệ 12 lên trên
cổ trục cho đến khi phần vai
của chắn bảo vệ
nằm áp sát
bích lắp của máy, và xoay
chắn bảo vệ cho đến khi
nghe thật rõ tiếng ăn vào
khớp.
Chỉnh đặt vị trí chắn bảo vệ 12 cho phù hợp với yêu
cầu của qui trình thao tác. Để thực hiện việc này,
nhấn đẩy cần nhả 1 lên trên và vặn chắn bảo vệ 12
về vị trí cần có.
Chỉnh đặt chắn bảo vệ 12 theo cách này ng
ăn
được tia lửa bắn về hướng về người vận hành
máy.
Chắn bảo vệ 12 chỉ có thể xoay được khi cần
nhả được đưa vào hoạt động 1! Nếu không
như thế thì có thể không thể tiếp tục sử dụng
dụng cụ điện được dưới bất kỳ tình huống nào
và phải được đưa đến đại lý bảo trì
– sửa chữa.
Ghi chú: Chữ số mã hóa trên chắn bảo vệ 12 bảo
đảm rằng chỉ có chắn bảo vệ đúng với loại máy mới
có thể lắp vào được.
Chắn Bảo Vệ Dùng Để Cắt
Khi cắt bằng chất liệu mài nén kết, luôn luôn
sử dụng chắn bảo vệ để cắt 14.
Tạo đủ hiệu quả cho việc hút b
ụi khi cắt đá.
Chắn bảo vệ dùng để cắt 14 được lắp vào giống như
cách lắp chắn bảo vệ dùng để chà nhám 12.
Dưỡng Cắt có Chắn Bảo Vệ dành cho việc Hút
Bụi
Dưỡng cắt có chắn bảo vệ dành cho việc hút bụi 21
được lắp vào giống như cách gắn chắn bảo vệ dành
cho gia công mài 12.
Máy mài dạng góc GWS ... 1400 C 14-125 CI 14-125 CIE 14-125 CIT 14-150 CI
Mã số máy
3 601 ... H24 ... H24 ... H25 ... H29 ... H26 ...
Công suất vào danh định
W1400 1400 1400 1400 1400
Công suất ra
W820 820 820 820 820
Tốc độ danh định
v/p 11000 11000 11000 9300 9300
Điều chỉnh phần kiểm soát tốc độ
v/p – – 2800–11000 ––
Đường kính dĩa mài, tối đa.
mm 125 125 125 125 150
Đường ren của trục máy mài
M 14 M 14 M 14 M 14 M 14
Chiều dài ren (tối đa) của trục máy mài
mm 22 22 22 22 22
Chống dội ngược
–
Chống sự khởi động lại
–
Làm giảm cường độ dòng điện khi khởi
động
Bộ Điều khiển tạo sự ổn định điện tử
Chọn Trước Tốc Độ
– – ––
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01/2003
(chuẩn EPTA 01/2003)
– cùng với tay nắm giảm chấn phụ
– cùng với tay nắm tiêu chuẩn phụ
kg
kg
2,2
2,1
2,2
2,1
2,2
2,1
2,2
2,1
2,3
2,2
Cấp độ bảo vệ
/II /II /II /II /II
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một
số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
OBJ_BUCH-348-008.book Page 88 Tuesday, March 17, 2015 9:13 AM