Sử dụng cho vòi có thiết bị thông gió (có ren bên trong) (Hình 15).
1 Tháođaiốcgắnvàbộnốitiếpkhỏivỏbộlọcnước(Hnh7).
2Gỡbỏnắpthônggiórakhỏivòi.Tháovỏthiếtbịthônggiórakhỏi
vòi.Lấybộnốitiếpbanđầuravàvặnbộnốitiếpphùhợp(loạiC)
vàovòiquađaiốcgắn.Nếurỉnước,hãycuốnbăngTeonquanh
rencủabộnốitiếptrướckhivặnnóvàovòi(Hnh16).
3Vặnchặtthêmbộnốitiếpbằngđồngxu(Hnh17).
4Vặnchặtđaiốcgắnvàovỏbộlọcnước(Hnh18).
Sử dụng cho những vòi khác với loại A, B hoặc C. (Hình 19)
1 Tháođaiốcgắnvàbộnốitiếpkhỏivỏbộlọcnước(Hnh7).
2LấybộnốitiếpbanđầuravàvặnbộnốitiếploạiDvàovỏthiếtbị
lọcnước.(Hnh20)
3Ấnvỏbộlọcnướcvàovỏitừphíadướivàvặnchặtđều4đinhốc
(Hnh21).
4Vặnchặtđaiốcgắnvàovỏbộlọcnước(Hnh22).
Đảm bảo gioăng cao su được ấn chặt với vòi để tránh rỉ nước.
1 Đảmbảovòiđãđóng.
2Đặtcầnmởnướcởvịtrídòngkhônglọc(Hnh23).
3Xoaymô-đunlọcmộtgóc90°ngượclạivàlắpnóvàovỏbộlọc
nước.(Hnh24)
4Kéomô-đunlêntrênchotớikhinóởvịtríthẳngđứng.(Hnh25)
5Khôngkhítắcbêntrongmô-đunlọcảnhhưởngđếntốcđộdòng
chảycủanướcđượclọc.Đểtránhtnhtrạngnày,nhẹnhàngmởvòi
nướcvàđểnướcchạyquamô-đunlọctrongkhoảng30giâynay
trướckhilắp/thaymô-đunlọc.Dòngnướcchậmgiúploạibỏtất
khôngkhícòngiữlạitrongbộlọc.
-
-
76