EasyManua.ls Logo

Linksys EA6300 - Page 434

Linksys EA6300
435 pages
Go to English
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Loading...
10
Đặc tính kỹ thuật
Linksys EA-Series
10
10
Linksys EA6300
Tên kiểu Linksys EA6300
Mô tả Bộ định tuyến Linksys Smart Wi-Fi AC 1200
Số kiểu EA6300
Tc đ cng thiết b chuyn
mch 10/100/1000 Mbps (Gigabit Ethernet)
Tần số radio 2,4 và 5 GHz
Cổng Nguồn, USB, Internet, Ethernet (1-4)
Nút Reset, Wi-Fi Protected Setup, nguồn
(chỉ các kiểu EU)
Đèn LED Bảng điều khiển trên cùng: Nguồn Bảng
điều khiển phía sau: Internet, Ethernet (1-4)
Số ăng ten 2 (2,4 GHz) + 2 (5 GHz)
UPnP Có hỗ trợ
Tính năng bảo mật WEP, WPA, WPA2,RADIUS
Bit mã khoá bảo mật Mã hoá tối đa 128-bit
Hệ thống tệp được hỗ trợ
dành cho Thiết bị lưu trữ FAT32, NTFS, and HFS+
Hỗ trợ Trình duyệt Internet Explorer 8 trở lên, Firefox 4 trở lên,
Google Chrome 10 trở lên và
Safari 4 trở lên
Môi trường
Kích thước 256 x 40 x 184 mm (10,8” x 1,58” x 7,25”)
Trọng lượng thiết bị 501 g (17,67 oz)
Nguồn 12V, 3A
Chứng chỉ FCC, IC, CE, Wi-Fi a/b/g/n/draft ac,
Windows7, Windows 8, DLNA
Nhiệt độ hoạt động 0 đến 40°C (32 đến 104°F)
Nhiệt độ bảo quản -20 đến 60°C (-4 đến 140°F)
Độ ẩm hoạt động 10 - 80%, độ ẩm tương đối,
không ngưng tụ
Độ ẩm bảo quản Không ngưng tụ 5 đến 90%
LƯU Ý
Để biết thông tin quy định, bảo hành và an toàn, hãy xem CD đi
kèm với bộ định tuyến hoặc truy cập Linksys.com/support.
Các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.
Đạt hiệu suất tối đa nhờ các đặc tính kỹ thuật của Chuẩn IEEE
802.11. Hiệu suất thực tế có thể thay đổi, trong đó có công suất
của mạng không dây, tốc độ truyền dữ liệu, phạm vi và vùng
phủ sóng. Hiệu suất phụ thuộc vào nhiều yếu tố, điều kiện và
biến số như: khoảng cách tới điểm truy cập, lưu lượng mạng,
vật liệu và cấu trúc xây dựng, hệ điều hành sử dụng, kết hợp
các sản phẩm không dây, nhiễu và các điều kiện bất lợi khác.
Đặc tính kỹ thuật

Table of Contents

Related product manuals