V – 19
Hãy kiểm tra những điều sau đây trước khi gọi bảo trì:
1. Màn hình hiển thị có sáng không ? Có _______ Không _______
2. Khi cửa mở, đèn lò có bật sáng không? Có _______ Không _______
3.
Ðặt một cốc nước (chừng 250 ml) lên thước đo thủy tinh trong lò và đóng chặc cửa lò.
Ðèn lò phải tắt nếu cửa được đóng đúng cách.
Lập trình cho lò thao tác 1 phút với mức 100% (CAO). Vào lúc này:
A. Ðèn lò có sáng không? Có _______ Không _______
B. Quạt làm nguội có hoạt động không? Có _______ Không _______
(Hãy đặt bàn tay bạn lên các lỗ thông gió ở mặt sau.)
C. Bàn xoay có quay không? Có _______ Không _______
(Bàn xoay có thể quay theo chiều thuận hoặc nghịch với kim đồng hồ. Ðiều đó hoàn toàn bình thường.)
D. Ðèn chỉ báo ký hiệu vi ba và chỉ báo NẤU có sáng không? Có _______ Không _______
E. Sau 1 phút, có nghe thấy âm hiệu nào vang lên không? Có _______ Không_______
F. Nước trong lò có nóng không? Có _______ Không _______
4. Loại bỏ nước ra khỏi lò và lập trình cho lò hoạt động trong 3 phút ở chế độ NƯỚNG với các vĩ nướng trên và dưới.
A. Ðèn báo các ký hiệu của vĩ nướng trên và nướng dưới và chỉ Có _______ Không_______
báo NƯỚNG có sáng không?
B. Sau 3 phút, cả hai vĩ nướng có cháy rực không? Có _______ Không _______
Nếu câu trả lời là "KHÔNG" đối với bất kỳ câu hỏi nào ở trên, bạn hãy kiểm tra ổ cắm trên tường nhà bạn và cầu chì trong
hộp điện năng kế của bạn.
Nếu ổ cắm trên tường lẫn cầu chì đều hoạt động, HÃY LIÊN HỆ TRUNG TÂM BẢO TRÌ GẦN NHẤT ÐƯỢC SHARP
CÔNG NHẬN .
QUAN TRỌNG:Nếu màn hình không hiển thị gì cả ngay cả khi dây điện nguồn được cắm đúng cách, chế độ Tiết kiệm Năng
lượng có thể đang thao tác. Mở và đóng cửa lò để lò hoạt động. Xem phần "Chuẩn bị Khởi động" ở trang V-6.
LƯU Ý: 1. Nếu thời gian trên màn hình hiển thị được đếm ngược quá nhanh, hãy kiểm tra Chế độ Trình diễn.
(Xem chi tiết ở trang V-17.)
2. Các hiện tượng sau đây không phải là hỏng hóc;
Mỗi chế độ nấu đều có thời gian tối đa để nấu. Nếu bạn thao tác lò lâu hơn thời gian tối đa,
lò sẽ tự động giảm
bớt năng lượng. Bảng dưới đây cho thấy thời gian tối đa của mỗi chế độ nấu.
KiỂM TRA ÐỂ GỌI BẢO TRÌ
ÐẶC ÐIỂM KỸ THUẬT
Ðiện áp dây AC : Xem nhãn ghi công suất.
Công suất AC yêu cầu :
Vi ba 1.4kW
Nướng 1.15kW (Nướng Trên)
0.6kW (Nướng Dưới)
1.7kW (Nướng Trên và Dưới)
Ðối lưu 1.7kW
Công suất :
Vi ba 0.90kW* (qui trình thử nghiệm của IEC )
vĩ nướng 1.1kW (Nướng Trên)
0.55kW (Nướng Dưới)
1.65kW (Nướng Trên và Dưới)
Ðối lưu 1.65 kW
Tần số Vi ba : 2450 MHz** (
Cấp B/Nhóm 2)
Kích thước Bên ngoài : 520 mm(Rộng) x 309 mm(Cao) x 486 mm(Dài)****
Kích thước Khoang lò : 343 mm(Rộng) x 209 mm(Cao) x 357 mm(Dài)***
Khoang lò : 26 lit***
Nấu Chín Đều : Hệ thống Bàn xoay(đường kính 325 mm)
Trọng lượng : Khoảng 19kg
* Các thông số này dựa trên phương pháp đo công suất của Ủy ban Kỹ thuật điện Quốc tế.
** Ðây là cách phân loại thiết bị ISM (Công nghiệp, Khoa học và Y tế) mô tả trong
Tiêu chuẩn Quốc tế CISPR11.
*** Dung lượng bên trong được tính bách cách đo chiều rộng, chiều sâu và chiều cao tối đa.
Dung lượng thực tế để chứa thức ãn là nhỏ hơn.
**** Chiều sâu không bao gồm tay nắm mở cửa lò.
Chế độ nấu
Thời gian nấu tối đa
Nấu vi ba 100%
Chế độ nướng
vĩ nướng trên
vĩ nướng dưới
Giàn trên và giàn dưới
vĩ nướng dưới 6 phút.
20 phút
15 phút
15 phút
vĩ nướng trên 6 phút.
nấu KẾT HỢP / nướng kết hợp-Thấp
15 phút.
R-899R(S) [SRS]_VT.indd Sec1:19R-899R(S) [SRS]_VT.indd Sec1:19 4/22/09 4:56:10 PM4/22/09 4:56:10 PM