V – 29
RICE-
1
RICE-
2
RICE-
3
Nấu cơm
LƯU Ý 1. Nhiệt độ nước phải ở chừng 20°C khi bắt đầu nấu.
2. 1 tael=38 grams.
Thực đơn
Thao tác
Số lượng
Thay đổi Thực đơn
Ví dụ
★
Cháo loãng với cá tuyết vàng và đậu phụng
Nguyên liệu: 100g Cá Pallock (rán; bãm nhỏ)
(3-5 người) 50g đậu phụng
1 lát Củ cải muối (bãm nhỏ)
3 Hành ta (bãm nhỏ)
LƯU Ý Có thể cho thêm nguyên liệu ngay sau khi cháo chín, dùng củ cải muối và
hành ta để trang trí và rắc lên trên.
★
Cháo loãng với thịt lợn muối và trứng vịt muối
Nguyên liệu: khoảng 230g (
1
/2
) thịt lợn nạc (bãm nhỏ
(3-5 người) 2 quả trứng vịt muối (cắt hạt lựu)
LƯU Ý Có thể cho thêm nguyên liệu 10 phúti trước khi cháo chín.
Gạo
• Vo gạo cho đến khi nước chảy trong.
• Cho gạo và nước vào trong một nồi
sâu (khoảng 2
) và ngâm trong 30
phút (khuấy vài lần trong khi ngâm).
• khuấy lên và đậy kín trong khi nấu.
• Sau khi nấu xong, xới nhẹ và để yên
trong 5 phút không dỡ nắp ra.
• Vo gạo cho đến khi nước chảy trong.
• Cho gạo và nước vào trong một nồi
sâu (khoảng 2
) và ngâm trong 30
phút (khuấy vài lần trong khi ngâm).
• khuấy lên và đậy kín trong khi nấu.
• Sau khi nấu xong, khuấy và để yên.
• Vo gạo cho đến khi nước chảy trong.
• Cho gạo và nước vào trong một nồi
sâu (2
cho 1 suất, 3 cho 2 suất)
và ngâm khoảng 15 phút (khuấy lên
một vài lần trong khi ngâm).
• khuấy lên và đậy kín trong khi nấu.
• Sau khi nấu xong, khuấy và để yên.
Cháo loãng
Thay đổi Thực đơn
Bạn có thể thưởng thức hương vị khác bằng cách cho một số nguyên liệu khác vào ngày sau
khi cháo chín hoặc 10 phút trước khi cháo chín.
Ví dụ
★
Cháo gà: 200g thịt gà (cắt thành miếng nhỏ, nấu sơ bộ)
(3-5 người) hành ta, cắt khúc dài 3cm
★
Cháo cá: 250g cá (nấu sơ bộ)
(3-5 người) 2 lát gừng (thái sợi)
Cháo đặc
1 - 2 suất
1 - 2 suất
1 - 2 suất
Suất GạoNước
1 suất ( 1-2 người) 150g 250ml
2 suất (3-5 người) 300g 480ml
SuấtGạoNước
1 suất ( 1-2 người) 50g 750ml
2 suất (3-5 người) 80g 1400ml
SuấtGạoNước
1 suất ( 1-2 người) 60g 700ml
2 suất (3-5 người) 140g 1400ml
Thực
đơn số.
HƯỚNG DẪN THỰC ĐƠN NẤU TỰ ĐỘNG
R-899R(S) [SRS]_VT.indd Sec1:29R-899R(S) [SRS]_VT.indd Sec1:29 4/7/09 6:18:29 PM4/7/09 6:18:29 PM