EasyManuals Logo

Linksys X2000 User Manual

Linksys X2000
Go to English
737 pages
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Page #720 background imageLoading...
Page #720 background image
10
Cách sử dụng Cisco Connect
Linksys X2000/X3000


Sử dụng tùy chọn này để kết nối máy tính hoặc thiết bị khác với bộ định
tuyến.

Để kết nối máy tính hoặc thiết bị khác với bộ định tuyến, hãy nhấp
 (Thêm thiết bị). Sau đó làm theo các hướng dẫn trên
màn hình.


Parental controls (Kiểm soát của cha mẹ) hạn chế truy cập Internet cho
tối đa năm máy tính. Với những máy tính bạn chọn, bạn có thể chặn hoặc
giới hạn quyền truy cập internet theo những khoảng thời gian cụ thể. Bạn
cũng có thể chặn các trang web cụ thể.

Để bật kiểm soát của cha mẹ hoặc thay đổi cài đặt, hãy nhấp 
(Thay đổi). Sau đó làm theo các hướng dẫn trên màn hình.

Guest Acess (Truy cập Khách) chỉ cung cấp quyền truy cập Internet; chứ
không cung cấp quyền truy cập vào mạng nội bộ các tài nguyên của
mạng đó. Guest Access (Truy cập Khách) giúp hạn chế tối đa việc tiếp
xúc với mạng nội bộ của bạn. Để trao quyền truy cập Internet cho bạn
hay gia đình, hãy cung cấp guest network name (tên mạng khách)
password (mật khẩu) hiển thị trên màn hình.
Khi một người khách muốn truy cập Internet tại nhà của bạn, hãy đề
nghị người khách đó thực hiện các bước sau:

Kết nối với mạng khách không dây, tên mạng đó tên của mạng
không dây, tiếp sau là từ  (khách).

Mở trình duyệt web.

Trên màn hình đăng nhập, hãy nhập mật khẩu của mạng khách của
bạn. Sau đó nhấp  (Đăng nhập).

Để tắt Guest Acess (Truy cập Khách) hoặc thay đổi cài đặt, hãy nhấp
 (Thay đổi). Sau đó làm theo các hướng dẫn trên màn hình.


Sử dụng tùy chọn này để cá nhân hóa cài đặt của bộ định tuyến.

Để thay đổi cài đặt, hãy nhấp  (Thay đổi). Màn hình Router
settings (Cài đặt bộ định tuyến) sẽ xuất hiện

 (Tên bộ định tuyến) Tên bộ định tuyến hiển thị (Đây cũng
tên của mạng không dây). Để thay đổi tên, hãy nhấp  (Thay đổi).
Sau đó làm theo các hướng dẫn trên màn hình.
(Mật khẩu) Mật khẩu bảo vệ truy cập vào cài đặt bộ định tuyến
hiển thị (Đây cũng mật khẩu bảo vệ truy cập không dây vào mạng nội
bộ của bạn). Để thay đổi mật khẩu, hãy nhấp  (Thay đổi). Sau đó
làm theo các hướng dẫn trên màn hình.

Khi bạn thay đổi tên hay mật khẩu bộ định tuyến, tên hay mật
khẩu mạng không dây của bạn cũng thay đổi và bộ định tuyến
được cài lại. TẤT CẢ các máy tính và thiết bị kết nối với bộ
định tuyến của bạn sẽ ngay lập tức mất kết nối Internet. Các
máy tính và thiết bị kết nối có dây sẽ tự động kết nối lại; tuy
nhiên, bạn sẽ cần kết nối lại tất cả các máy tính và thiết bị
không dây bằng mật khẩu và tên mới của mạng không dây.

Table of Contents

Other manuals for Linksys X2000

Questions and Answers:

Question and Answer IconNeed help?

Do you have a question about the Linksys X2000 and is the answer not in the manual?

Linksys X2000 Specifications

General IconGeneral
Ethernet LANYes
Cabling technology10/100Base-T(X)
Networking standardsIEEE 802.11n, IEEE 802.3, IEEE 802.3u
Ethernet LAN data rates10, 100 Mbit/s
Ethernet LAN interface typeFast Ethernet
Wi-Fi standards802.11a, 802.11b, 802.11g
Top Wi-Fi standardWi-Fi 4 (802.11n)
WLAN data transfer rate (max)300 Mbit/s
Bandwidth2.4 GHz
Dimensions (WxDxH)245 x 67 x 273 mm
Minimum system requirementsIE 7.0 Safari 4 Firefox 3
Compatible operating systemsWindows XP SP3 Windows Vista SP1 Windows 7 Mac OS X Leopard 10.5 Mac OS X Snow Leopard 10.6
Web-based managementNo
Ethernet LAN (RJ-45) ports3
Security algorithmsWPA, WPA2
Product colorBlack
Weight and Dimensions IconWeight and Dimensions
Weight- g

Related product manuals