18
Cấu hình nâng cao
Linksys X2000/X3000
Cài đặt bảo mật không dây cấu hình bảo mật cho mạng không dây của
bạn. Bộ định tuyến hỗ trợ các tuỳ chọn bảo mật không dây sau: WPA2/
WPA Mixed Mode (Chế độ kết hợp WPA2/WPA), WPA2 Personal ( WPA2
Cá nhân), WPA Personal (WPA Cá nhân), WPA2/WPA Enterprise Mixed
Mode (Chế độ kết hợp dành cho doanh nghiệp WPA2/WPA), WPA2
Enterprise (WPA2 dành cho doanh nghiệp), WPA Enterprise (WPA dành
cho doanh nghiệp), WEP và RADIUS. (WPA là viết tắt của Wi-Fi Protected
Access (Truy cập Bảo mật Wi-Fi). WEP là viết tắt của Wireless Equivalent
Privacy (Bảo mật Tương đương Không dây). RADIUS là viết tắt của
Remote Authentication Dial-In User Service (Dịch vụ chứng thực từ xa
cho người dùng gọi đến)).
Để tìm hiểu thêm về bất kỳ trường nào, hãy nhấp (Trợ
giúp) trên cạnh phải của màn hình.
WPA2 Personal (WPA2 Cá nhân) Strongest (Mạnh nhất)
WPA2/WPA Mixed Mode
(Chế độ kết hợp WPA2/WPA)
WPA2: Strongest (Mạnh nhất)
WPA: Strong (Mạnh)
WPA Personal (WPA Cá nhân) Strong (Mạnh)
WEP Basic (Cơ bản)
Tuỳ chọn văn phòng sẵn có cho các mạng sử dụng máy chủ RADIUS để
xác thực. Tuỳ chọn văn phòng mạnh hơn tuỳ chọn cá nhân vì WPA2 hoặc
WPA cung cấp mã hoá trong khi RADIUS cung cấp xác thực.
WPA2 Enterprise
(WPA2 dành cho doanh nghiệp)
Strongest (Mạnh nhất)
WPA2/WPA Enterprise Mixed Mode (Chế độ
kết hợp dành cho doanh nghiệp WPA2/WPA)
WPA2: Strongest
(Mạnh nhất)
WPA: Strong (Mạnh)
WPA dành cho doanh nghiệp Strong (Mạnh)
RADIUS Basic (Cơ bản)
Chúng tôi đặc biệt khuyên bạn sử dụng bảo mật không dây và phương
thức mạnh nhất sẵn có là WPA2. Sử dụng WPA2 nếu tất cả các thiết bị
không dây của bạn hỗ trợ phương thức này.
Chọn tùy chọn bảo mật cho mạng không dây của bạn. Sau đó đi đến các
hướng dẫn cho lựa chọn của bạn