EasyManuals Logo
Home>Linksys>Network Router>X2000

Linksys X2000 User Manual

Linksys X2000
Go to English
737 pages
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Page #728 background imageLoading...
Page #728 background image
18
Cấu hình nâng cao
Linksys X2000/X3000


Cài đặt bảo mật không dây cấu hình bảo mật cho mạng không dây của
bạn. Bộ định tuyến hỗ trợ các tuỳ chọn bảo mật không dây sau: WPA2/
WPA Mixed Mode (Chế độ kết hợp WPA2/WPA), WPA2 Personal ( WPA2
nhân), WPA Personal (WPA nhân), WPA2/WPA Enterprise Mixed
Mode (Chế độ kết hợp dành cho doanh nghiệp WPA2/WPA), WPA2
Enterprise (WPA2 dành cho doanh nghiệp), WPA Enterprise (WPA dành
cho doanh nghiệp), WEP RADIUS. (WPAviết tắt của Wi-Fi Protected
Access (Truy cập Bảo mật Wi-Fi). WEPviết tắt của Wireless Equivalent
Privacy (Bảo mật Tương đương Không dây). RADIUS viết tắt của
Remote Authentication Dial-In User Service (Dịch vụ chứng thực từ xa
cho người dùng gọi đến)).

Để tìm hiểu thêm về bất kỳ trường nào, hãy nhấp  (Trợ
giúp) trên cạnh phải của màn hình.

 
WPA2 Personal (WPA2 Cá nhân) Strongest (Mạnh nhất)
WPA2/WPA Mixed Mode
(Chế độ kết hợp WPA2/WPA)
WPA2: Strongest (Mạnh nhất)
WPA: Strong (Mạnh)
WPA Personal (WPA Cá nhân) Strong (Mạnh)
WEP Basic (Cơ bản)

Tuỳ chọn văn phòng sẵn có cho các mạng sử dụng máy chủ RADIUS để
xác thực. Tuỳ chọn văn phòng mạnh hơn tuỳ chọn cá nhân vì WPA2 hoặc
WPA cung cấp mã hoá trong khi RADIUS cung cấp xác thực.
 
WPA2 Enterprise
(WPA2 dành cho doanh nghiệp)
Strongest (Mạnh nhất)
WPA2/WPA Enterprise Mixed Mode (Chế độ
kết hợp dành cho doanh nghiệp WPA2/WPA)
WPA2: Strongest
(Mạnh nhất)
WPA: Strong (Mạnh)
WPA dành cho doanh nghiệp Strong (Mạnh)
RADIUS Basic (Cơ bản)

Chúng tôi đặc biệt khuyên bạn sử dụng bảo mật không dây phương
thức mạnh nhất sẵn WPA2. Sử dụng WPA2 nếu tất cả các thiết bị
không dây của bạn hỗ trợ phương thức này.

Chọn tùy chọn bảo mật cho mạng không dây của bạn. Sau đó đi đến các
hướng dẫn cho lựa chọn của bạn

Table of Contents

Other manuals for Linksys X2000

Questions and Answers:

Question and Answer IconNeed help?

Do you have a question about the Linksys X2000 and is the answer not in the manual?

Linksys X2000 Specifications

General IconGeneral
Ethernet LANYes
Cabling technology10/100Base-T(X)
Networking standardsIEEE 802.11n, IEEE 802.3, IEEE 802.3u
Ethernet LAN data rates10, 100 Mbit/s
Ethernet LAN interface typeFast Ethernet
Wi-Fi standards802.11a, 802.11b, 802.11g
Top Wi-Fi standardWi-Fi 4 (802.11n)
WLAN data transfer rate (max)300 Mbit/s
Bandwidth2.4 GHz
Dimensions (WxDxH)245 x 67 x 273 mm
Minimum system requirementsIE 7.0 Safari 4 Firefox 3
Compatible operating systemsWindows XP SP3 Windows Vista SP1 Windows 7 Mac OS X Leopard 10.5 Mac OS X Snow Leopard 10.6
Web-based managementNo
Ethernet LAN (RJ-45) ports3
Security algorithmsWPA, WPA2
Product colorBlack
Weight and Dimensions IconWeight and Dimensions
Weight- g

Related product manuals