EasyManuals Logo

Linksys X2000 User Manual

Linksys X2000
Go to English
737 pages
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Page #722 background imageLoading...
Page #722 background image
12
Cấu hình nâng cao
Linksys X2000/X3000

Trong trường Password (Mật khẩu), hãy nhập mật khẩu do phần
mềm cài đặt tạo ra. Nếu bạn không chạy phần mềm cài đặt, hãy
nhập mật khẩu mặc định, .

Bạn cũng có thể truy cập tiện ích dựa trên trình duyệt qua Cisco
Connect.

Nhấp  để tiếp tục.


Sử dụng các tab ở phần trên cùng của mỗi màn hình để điều hướng trong
tiện ích. Các tab này được sắp xếp theo hai cấp độ, các tab cấp độ cao
dành cho các chức năng thông thường và các tab cấp độ thấp hơn dành
cho các chức năng cụ thể tương ứng.
Các tab cấp độ cao gồm: Setup (Cài đặt), Wireless (Không dây), Security
(Bảo mật), Access Restrictions (Hạn chế Truy cập), Applications & Gaming
(Ứng dụng & Trò chơi), Administration (Quản trị) Status (Trạng thái).
Mỗi tab này lại có những tab riêng duy nhất ở cấp độ thấp hơn.

Trong tài liệu Hướng dẫn sử dụng này, mỗi màn hình sẽ đượcc
định bằng các tên tab ở cấp độ cao và thấp hơn. Ví dụ, “Setup >
Basic Setup” (Cài đặt > Cài đặt bản) là màn hình truy cập qua
tab cấp độ cao Cài đặt và tab cấp độ thấp hơni đặt bản.
Nếu bạn thay đổi bất kỳ cài đặt nào trên một màn hình, bạn phải nhấp
 (Lưu cài đặt) để áp dụng thay đổi của mình hoặc bấm
 (Hủy thay đổi) để xóa thay đổi của mình. Các điều khiển
này nằm ở dưới cùng của mỗi màn hình.

Để tìm hiểu thêm về bất kỳ trường nào, hãy nhấp  (Trợ giúp)
trên cạnh phải của màn hình.


Màn hình đầu tiên xuất hiện màn hình Basic Setup (Cài đặt bản).
Màn hình này cho phép bạn thay đổi cài đặt chung của bộ định tuyến.

ADSL mode (default) (Chế độ ADSL (Mặc định)) các trường sau cần
phải hoàn tất.


(Chọn ngôn ngữ của bạn) Để sử dụng ngôn ngữ
khác, chọn một ngôn ngữ từ menu thả xuống. Ngôn ngữ của tiện ích trên
trình duyệt sẽ thay đổi trong năm giây sau khi bạn chọn ngôn ngữ khác.

Table of Contents

Other manuals for Linksys X2000

Questions and Answers:

Question and Answer IconNeed help?

Do you have a question about the Linksys X2000 and is the answer not in the manual?

Linksys X2000 Specifications

General IconGeneral
Ethernet LANYes
Cabling technology10/100Base-T(X)
Networking standardsIEEE 802.11n, IEEE 802.3, IEEE 802.3u
Ethernet LAN data rates10, 100 Mbit/s
Ethernet LAN interface typeFast Ethernet
Wi-Fi standards802.11a, 802.11b, 802.11g
Top Wi-Fi standardWi-Fi 4 (802.11n)
WLAN data transfer rate (max)300 Mbit/s
Bandwidth2.4 GHz
Dimensions (WxDxH)245 x 67 x 273 mm
Minimum system requirementsIE 7.0 Safari 4 Firefox 3
Compatible operating systemsWindows XP SP3 Windows Vista SP1 Windows 7 Mac OS X Leopard 10.5 Mac OS X Snow Leopard 10.6
Web-based managementNo
Ethernet LAN (RJ-45) ports3
Security algorithmsWPA, WPA2
Product colorBlack
Weight and Dimensions IconWeight and Dimensions
Weight- g

Related product manuals