EasyManuals Logo

Linksys X2000 User Manual

Linksys X2000
Go to English
737 pages
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Page #727 background imageLoading...
Page #727 background image
17
Cấu hình nâng cao
Linksys X2000/X3000
(Nút Wi-Fi Protected Setup) Sử dụng
phương thức này nếu thiết bị khách của bạn nút Wi-Fi Protected
Setup (Thiết lập Bảo mật WiFi).

Đảm bảo rằng mỗi lần bạn cấu hình một thiết bị khách.

Bấm hoặc nhấp nút (Thiết lập Bảo mật
WiFi) trên thiết bị khách.

Nhấp nút  (Thiết lập Bảo mật WiFi) trên
màn hình Wi-Fi Protected Setup (Thiết lập Bảo mật WiFi) của bộ
định tuyến, HOẶC bấm giữ nút Wi-Fi Protected Setup (Thiết
lập Bảo mật WiFi) nằm ở ngăn phía sau của bộ định tuyến trong
một giây.

Sau khi thiết bị khách được cấu hình, hãy nhấp  trên màn
hìnhWi-Fi Protected Setup (Thiết lập Bảo mật WiFi) của bộ định
tuyến trong vòng hai phút.
 (Nhập PIN Thiết bị Khách trên Bộ
định tuyến) Sử dụng phương thức này nếu thiết bị khách của bạn
PIN (Số nhận dạng cá nhân) Wi-Fi Protected Setup (Thiết lập Bảo mật
WiFi).

Nhập PIN từ thiết bị khách vào trường trên màn hình Wi-Fi
Protected Setup (Thiết lập Bảo mật WiFi) của bộ định tuyến.

Nhấp  (Đăng ký) trên màn hìnhWi-Fi Protected Setup
(Thiết lập Bảo mật WiFi) của bộ định tuyến

Sau khi thiết bị khách được cấu hình, hãy nhấp  trên màn
hình Wi-Fi Protected Setup (Thiết lập Bảo mật WiFi) của bộ định
tuyến trong vòng hai phút.
     (Nhập PIN Bộ định tuyến trên
Thiết bị Khách) Sử dụng phương thức này nếu thiết bị khách của bạn
hỏi PIN của bộ định tuyến.

Trên thiết bị khách, hãy nhập PIN được hiển thị trên màn hình Wi-
Fi Protected Setup (Thiết lập Bảo mật WiFi) của bộ định tuyến.
(PIN này cũng được ghi ở mặt dưới của bộ định tuyến).

Sau khi thiết bị khách được cấu hình, hãy nhấp  trên màn
hình Wi-Fi Protected Setup (Thiết lập Bảo mật WiFi) của bộ định
tuyến trong vòng hai phút.
Đối với từng mạng không dây, Network Name (SSID) (Tên Mạng (SSID)),
Security (Bảo mật) và Passphrase (Chuỗi mật khẩu) hiển thị ở phần dưới
cùng của màn hình

Nếu bạn có thiết bị khách không hỗ trợ Wi-Fi Protected Setup
(Thiết lập Bảo mật WiFi), hãy ghi lại cài đặt không dây, sau đó
cấu hình thủ công cho các thiết bị khách đó.

Table of Contents

Other manuals for Linksys X2000

Questions and Answers:

Question and Answer IconNeed help?

Do you have a question about the Linksys X2000 and is the answer not in the manual?

Linksys X2000 Specifications

General IconGeneral
Ethernet LANYes
Cabling technology10/100Base-T(X)
Networking standardsIEEE 802.11n, IEEE 802.3, IEEE 802.3u
Ethernet LAN data rates10, 100 Mbit/s
Ethernet LAN interface typeFast Ethernet
Wi-Fi standards802.11a, 802.11b, 802.11g
Top Wi-Fi standardWi-Fi 4 (802.11n)
WLAN data transfer rate (max)300 Mbit/s
Bandwidth2.4 GHz
Dimensions (WxDxH)245 x 67 x 273 mm
Minimum system requirementsIE 7.0 Safari 4 Firefox 3
Compatible operating systemsWindows XP SP3 Windows Vista SP1 Windows 7 Mac OS X Leopard 10.5 Mac OS X Snow Leopard 10.6
Web-based managementNo
Ethernet LAN (RJ-45) ports3
Security algorithmsWPA, WPA2
Product colorBlack
Weight and Dimensions IconWeight and Dimensions
Weight- g

Related product manuals