EasyManuals Logo

Linksys X2000 User Manual

Linksys X2000
Go to English
737 pages
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Page #726 background imageLoading...
Page #726 background image
16
Cấu hình nâng cao
Linksys X2000/X3000
(Chỉ Wireless-N) Nếu bạn chỉ có thiết bị Wireless-N,
chọn  (Chỉ Wireless-N).
 (Tắt) Nếu bạn không thiết bị Wireless-B, Wireless-G
Wireless-N trong mạng của mình, chọn  (Tắt).

Nếu bạn không chắc chắn nên sử dụng chế độ nào, hãy giữ
cài đặt mặc định, (Kết hợp).
 (Tên mạng (SSID)) định danh thiết đặt dịch
vụ (SSID) tên mạng mà tất cả các thiết bị trong mạng không dây dùng
chung. Tên này phân biệt chữ hoa chữ thường không được vượt
quá 32 tự bàn phím. Mặc định là  theo sau 5 số cuối trong số
sê-ri của bộ định tuyến, có thể tìm thấy bên dưới bộ định tuyến. Nếu bạn
đã sử dụng phần mềm cài đặt để cài đặt thì Tên mạng mặc định sẽ được
thay đổi thành tên dễ nhớ.

Nếu bạn khôi phục cài đặt mặc định gốc của bộ định tuyến
(bằng cách nhấn nút Reset (Cài lại) hoặc sử dụng màn hình
Administration > Factory Defaults (Quản trị > Giá trị Mặc định
khi Xuất xưởng)), Tên mạng sẽ trả lại giá trị mặc định của nó.
 (Băng thông nh) Để có hiệu quhoạt động tốt nhất
trong mạng sdụng thiết bị Wireless-B, Wireless-G Wireless-N, hãy
chọn  (Tự động (20 MHz hoặc 40 MHz)). Đối
với băng thông nh 20 MHz, giữ cài đặt mặc định,  (chỉ
20 MHz).
(Kênh) Chọn kênh từ danh sách thả xuống dành cho kết nối
mạng Wireless-B, Wireless-G Wireless-N. Nếu bạn không chắc chắn
nên chọn kênh nào, giữ cài đặt mặc định,  (Tự động).
 (Phát rộng SSID) Khi máy khách không dây quét bên
trong tìm mạng không dây để liên kết, máy khách sẽ dò gói tin quảng
SSID của bộ định tuyến. Để phát rộng SSID của bộ định tuyến, giữ cài đặt
mặc định,  (Bật). Nếu bạn không muốn phát rộng SSID của bộ
định tuyến, hãy chọn  (Tắt).

Có sẵn ba phương thức Wi-Fi Protected Setup (Thiếp lập bảo mật WiFi).
Sử dụng phương thức áp dụng cho thiết bị khách mà bạn đang cấu hình.

Mỗi lần Wi-Fi Protected Setup (Thiết lập Bảo mật WiFi) cấu
hình một thiết bị khách. Lặp lại các hướng dẫn cho từng thiết bị
khách có hỗ trợ Wi-Fi Protected Setup (Thiết lập Bảo mật WiFi).


Biểu tượng Cisco nằm ngăn trên cùng ca b đnh tuyến có
chc năng giống n đèn ca Wi-Fi Protected Setup (Thiết lp
bảo mật WiFi).
Khi quá trình Wi-Fi Protected Setup (Thiết lập bảo mật WiFi) đang
hoạt động, đèn sẽ nhấp nháy chậm. Khi Wi-Fi Protected Setup
(Thiết lập bảo mật WiFi) đã sẵn sàng sử dụng, đèn sẽ sáng liên tục.
Nếu có lỗi, đèn s nhấp ny nhanh trong hai pt; hãy đi
th lại.
Đợi cho đến khi đèn sáng liên tục trước khi bắt đầu phiên Wi-Fi
Protected Setup (Thiết lập bảo mật WiFi) tiếp theo.

Table of Contents

Other manuals for Linksys X2000

Questions and Answers:

Question and Answer IconNeed help?

Do you have a question about the Linksys X2000 and is the answer not in the manual?

Linksys X2000 Specifications

General IconGeneral
Ethernet LANYes
Cabling technology10/100Base-T(X)
Networking standardsIEEE 802.11n, IEEE 802.3, IEEE 802.3u
Ethernet LAN data rates10, 100 Mbit/s
Ethernet LAN interface typeFast Ethernet
Wi-Fi standards802.11a, 802.11b, 802.11g
Top Wi-Fi standardWi-Fi 4 (802.11n)
WLAN data transfer rate (max)300 Mbit/s
Bandwidth2.4 GHz
Dimensions (WxDxH)245 x 67 x 273 mm
Minimum system requirementsIE 7.0 Safari 4 Firefox 3
Compatible operating systemsWindows XP SP3 Windows Vista SP1 Windows 7 Mac OS X Leopard 10.5 Mac OS X Snow Leopard 10.6
Web-based managementNo
Ethernet LAN (RJ-45) ports3
Security algorithmsWPA, WPA2
Product colorBlack
Weight and Dimensions IconWeight and Dimensions
Weight- g

Related product manuals