EasyManuals Logo

Linksys X2000 User Manual

Linksys X2000
Go to English
737 pages
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Page #731 background imageLoading...
Page #731 background image
21
Cấu hình nâng cao
Linksys X2000/X3000
 (Mã hóa) Chọn cấp độ hoá WEP,   
 (10 chữ số theo hệ hex 40/64-bit) hoặc 
(104/128-bit (26 chữ số theo hệ hex)). Mặc định   
 (40/64-bit (10 chữ số theo hệ hex)).
 (Chuỗi mật khẩu) Nhập chuỗi mật khẩu để tạo khoá
WEP tự động. Sau đó nhấp  (Tạo).
(Mã khoá 1-4) Nếu bạn không nhập chuỗi mật khẩu, hãy nhập
(các) mã khoá WEP thủ công.
(Mã khoá TX) Chọn TX (Transmit) Key (Mã khoá TX (Truyền))
mặc định để sử dụng. Mặc định là .

Tuỳ chọn này tả WEP được sử dụng cùng với y chủ RADIUS.
(Chnên sử dụng tuỳ chọn y khi y chủ RADIUS được kết nối với
bộ định tuyến).

Nếu bạn chọn RADIUS làm Chế độ bảo mật, mỗi thiết bị trong
mạng không dây của bạn PHẢI sử dụng RADIUS và mã hoá
cũng như mã khoá dùng chung tương tự.
 (Máy chủ RADIUS) Nhập địa chỉ IP của máy chủ RADIUS.
(Cổng RADIUS) Nhập số cổng của máy chủ RADIUS. Mặc
định là .
 (Khoá được chia sẻ) Nhập mã khoá dùng chung giữa bộ
định tuyến và máy chủ.
 (Mã hóa) Chọn cấp độ hoá WEP,   
 (10 chữ số theo hệ hex 40/64-bit) hoặc 
(104/128-bit (26 chữ số theo hệ hex)). Mặc định   
 (40/64-bit (10 chữ số theo hệ hex)).
 (Chuỗi mật khẩu) Nhập chuỗi mật khẩu để tạo khoá
WEP tự động. Sau đó nhấp  (Tạo).
(Mã khoá 1-4) Nếu bạn không nhập chuỗi mật khẩu, hãy nhập
(các) mã khoá WEP thủ công.
 (Mã khoá TX) Chọn TX (Transmit) Key (Mã khoá TX (Truyền))
mặc định để sử dụng. Mặc định là .

Nếu bạn chọn tắt bảo mật không dây, bạn sẽ được thông báo rằng bảo
mật không dây đã bị tắt khi bạn cố truy cập Internet lần đầu. Bạn sẽ được
lựa chọn bật bảo mật không dây hoặc xác nhận rằng bạn hiểu rủi ro
nhưng vẫn muốn tiếp tục mà không có bảo mật không dây.

Khi bảo mật không dây bị tắt, bất cứ người nào cũng có thể
truy cập vào mạng không dây của bạn vào bất cứ thời điểm
nào.

Table of Contents

Other manuals for Linksys X2000

Questions and Answers:

Question and Answer IconNeed help?

Do you have a question about the Linksys X2000 and is the answer not in the manual?

Linksys X2000 Specifications

General IconGeneral
Ethernet LANYes
Cabling technology10/100Base-T(X)
Networking standardsIEEE 802.11n, IEEE 802.3, IEEE 802.3u
Ethernet LAN data rates10, 100 Mbit/s
Ethernet LAN interface typeFast Ethernet
Wi-Fi standards802.11a, 802.11b, 802.11g
Top Wi-Fi standardWi-Fi 4 (802.11n)
WLAN data transfer rate (max)300 Mbit/s
Bandwidth2.4 GHz
Dimensions (WxDxH)245 x 67 x 273 mm
Minimum system requirementsIE 7.0 Safari 4 Firefox 3
Compatible operating systemsWindows XP SP3 Windows Vista SP1 Windows 7 Mac OS X Leopard 10.5 Mac OS X Snow Leopard 10.6
Web-based managementNo
Ethernet LAN (RJ-45) ports3
Security algorithmsWPA, WPA2
Product colorBlack
Weight and Dimensions IconWeight and Dimensions
Weight- g

Related product manuals