EasyManua.ls Logo

Linksys X6200 - Page 877

Linksys X6200
889 pages
Go to English
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Loading...
Chế độ DSL (PTM/VDSL)
H sơ VDSL2Chn H sơ VDSL2 đưc ISP ca bn h tr. Mc đnh là T động (khuyên
dùng).
Bt VLAN B đnh tuyến modem s gn các s VLAN c th cho tt c các lưu lưng đi qua
giao diện WAN. Vui lòng liên h ISP ca bn đ ly thông tin này.
VLAN ID—Bn s cn nhp VLAN ID khi VLAN đưc bt. Phm vi ca ID là t 10 đến 4095. Vui
lòng liên hệ ISP đ biết cài đt c th ca bn.
Thiết lp Internet--Phn Thiết lp Internet s đặt cấu hình b định tuyến cho kết nối Internet ca
bn. Phn ln thông tin này có th nhn đưc qua Nhà cung cp dch v Internet (ISP) ca bn.
Loi kết nối Internet
Chn loi kết ni Internet mà ISP ca bn cung cp t menu th xung. Các loi sn có
gm:
1. Ch Chế độ Cu ni—Trong chế độ này, ch có chc năng modem DSL hot
động, còn li tt c các tính năng Cng ni đu b tt.
2. IPoE—Nếu chn, hãy nhp d liu chính xác cho Cài đặt IP. Chn T động
nhn đa ch IP nếu ISP ca bn cp phát đa ch IP cho kết nối. Nếu không, hãy
chn S dng đa ch IP sau.
3. PPPoE—Mt s ISP da trên DSL s dng PPPoE (Giao thức Đim ni Đim
qua Ethernet) đ thiết lp kết nối Internet. Nếu bn đang s dng PPPoE thì đa
ch IP ca bn đưc cung cp mt cách t động.
Chế độ Ethernet
Ngôn ngChn ngôn ng ca bn Đ s dng mt ngôn ng khác, hãy chn t menu thả
xuống. Ngôn ng ca tin ích trên trình duyt s thay đi trong năm giây sau khi bn chn ngôn
ng khác.
Thiết lp Internet—Phn Thiết lp Internet s đặt cu hình b định tuyến cho kết nối Internet ca
bn. Phn ln thông tin này có th nhn đưc qua Nhà cung cp dch v Internet (ISP) ca bn.
Loi kết nối Internet
Chn loi kết ni Internet mà ISP ca bn cung cp t menu th xung. Các loi sn có
gm:
1.
Cu hình t động DHCPLoi kết nối Internet mặc đnh là Cu hình t động -
DHCP (Giao thức Cu hình Đng Máy ch). Ch gi cu hình mặc đnh nếu ISP
h tr DHCP hoc nếu bn kết ni bng đa ch IP đng. (Tu chn này thưng
áp dng cho kết ni cáp).
2.
IP tĩnh—Nếu bn đưc yêu cu s dng đa ch IP c định đ kết ni Internet,
hãy chn IP tĩnh.
3.
PPPoE—Nếu bn có kết ni DSL, hãy kim tra xem ISP ca bn có s dng
Giao thc đim ni đim qua Ethernet (PPPoE) không. Nếu có, chn PPPoE.
- Kết ni theo yêu cu hoc Duy trì kết ni—Các tuỳ chọn Kết ni theo yêu
cu và Duy trì kết ni cho phép bn chn hoc b định tuyến ch kết ni
Internet khi cn (hu ích nếu ISP ca bn nh phí theo thi gian kết ni)
hoc b định tuyến phi luôn đưc kết ni. Hãy chn tu chn phù hp.
4.
PPTP--Giao thc To Đưng hm Đim ni Đim (PPTP) là dch v thưng áp
dng cho kết ni Châu Âu. Nếu kết nối PPTP ca bn h tr DHCP hoặc đa
ch IP đng, hãy chn T động nhn đa ch IP. Nếu bn đưc yêu cu s dng
mt đa ch IP c định đ kết nối Internet, hãy chn Ch định đa ch IP và đt cu
hình các tuỳ chọn bên dưi.
15

Table of Contents

Related product manuals