EasyManua.ls Logo

Linksys X6200 - Page 879

Linksys X6200
889 pages
Go to English
To Next Page IconTo Next Page
To Next Page IconTo Next Page
To Previous Page IconTo Previous Page
To Previous Page IconTo Previous Page
Loading...
Tên mạng (SSID)—B định danh thiết đt dch v (SSID) là tên mạng đưc dùng chung
bi tt c các thiết b trong mt mạng không dây. SSID có phân bit ch hoa/ch thưng
và không đưc dài quá 32 ký t bàn phím. Tên mặc định là Linksys, tiếp theo sau là 5 s
cui trong dãy s -ri ca bộ định tuyến, dãy s y có th tìm thy mt dưi ca bộ
định tuyến. Nếu bn đã s dng phn mm thiết lp đ cài đt thì Tên mng mc đnh đã
đưc thay đi thành tên d nh.
Lưu ý—Nếu bn khôi phục cài đt gc ca bộ định tuyến (bng cách n nút Reset (Đt
li) hoc s dng màn hình Qun tr > Cài đt gc), n mng s tr v giá tr mặc đnh
và tt c các thiết b trên mng không dây ca bn s cn phi đưc kết ni li.
Chế độ bảo mậtXem Các chế độ bảo mật (trang.
18
).
Độ rng kênhĐể đạt hiu sut tt nht trong mng s dng các thiết bị Không dây-B,
Không dây-G và Không dây-N, hãy chn T động (20 MHz hoc 40 MHz). Vi đ rng
kênh là 20 MHz, hãy chn Ch 20 MHz.
Kênh tiêu chun—Chn kênh t danh sách thả xuống cho ni mng Không dây-B,
Không dây-G và Không dây-N. Nếu bn không rõ nên chn kênh nào, hãy gi nguyên
mc đnh, T động.
Phát rng SSIDKhi các thiết b khách không dây kho sát khu vực lân cn đ tìm các
mng không dây và kết ni, chúng s m thy tên SSID đưc phát rng bi bộ định
tuyến. Đ phát rng SSID ca bộ định tuyến, hãy gi nguyên mc đnh, Bt. Nếu bn
không mun phát rng SSID ca b đnh tuyến, hãy chn Tt.
Cài đặt không dây 5 GHz
Chế độ mạngChn các chun không dây mà mạng ca bn s h tr.
- Hn hp Nếu bn có các thiết bị Không dây-A, Không dây-AC và Không dây-N
(5 GHz) trong mng, hãy gi nguyên mc đnh, Hn hp.
- Ch Không dây-A—Nếu bn ch có các thiết bị Không dây-A, hãy chn Ch Không
dây-A.
- Ch Không dây-N—Nếu bn ch có các thiết bị Không dây-N (5 GHz), hãy chn
Ch Không dây-N.
- Ch Không dây-AC—Nếu bn ch có các thiết bị Không dây-AC (5 GHz), hãy
chn Ch Không dây-AC.
- Ch Không dây-A/N—Nếu bn có c các thiết bị Không dây-A và Không dây-N
trong mng, hãy chn Ch Không dây-A/N
- Ch Không dây-N/AC—Nếu bn có c các thiết bị Không dây-N và Không dây-
AC trong mng, hãy chn Ch Không dây-N/AC
- Tt—Nếu bn không có các thiết b Không dây-A, Không dây-AC và Không dây-
N (5 GHz) trong mng, hãy chn Tt.
Lưu ý—Nếu bn không biết nên s dng chế độ nào, hãy gi nguyên mặc định,
Hn hp.
Tên mạng (SSID)—B định danh thiết đt dch v (SSID) là tên mạng đưc dùng chung
bi tt c các thiết b trong mt mạng không dây. SSID có phân bit ch hoa/ch thưng
và không đưc dài quá 32 ký t bàn phím. Tên mặc định là Linksys, tiếp theo sau là 5 s
cui trong dãy s -ri ca bộ định tuyến, dãy s này có th tìm thy mt dưi ca bộ
định tuyến. Nếu bn đã s dng phn mm cài đt đ cài đt thì Tên mng mặc định đã
đưc thay đi thành tên d nh.
17

Table of Contents

Related product manuals